shortest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shortest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shortest trong Tiếng Anh.
Từ shortest trong Tiếng Anh có các nghĩa là kém hơn, bé hơn, ít hơn, trước mắt, thân thiết nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shortest
kém hơn
|
bé hơn
|
ít hơn
|
trước mắt
|
thân thiết nhất
|
Xem thêm ví dụ
In objects of more than two dimensions, such as hyperrectangles, the aspect ratio can still be defined as the ratio of the longest side to the shortest side. Với các đối tượng có nhiều hơn hai chiều, ví dụ như siêu chữ nhật, tỉ lệ khung hình vẫn có thể được định nghĩa là tỉ lệ của cạnh dài nhất với cạnh ngắn nhất. |
You lose count of your steps tomorrow, it'll be the shortest half mile of your life. Mai mà cháu đếm bước sai nhịp nữa, nó sẽ hại chết cháu luôn đấy. |
It is the shortest and easiest one to read. Sách của Mác là ngắn nhất và dễ đọc nhất. |
Japanese-American Norman Mineta, who had previously been Secretary of Commerce, is the longest-serving Secretary, holding the post for over five and a half years, and Andrew Card is the shortest-serving Secretary, serving only eleven months. Norman Mineta, người Mỹ gốc Nhật từng làm Bộ trưởng Thương mại Hoa Kỳ trước đó, là người giữ chức vụ này lâu nhất, trên 5 năm rưỡi. |
Oregon claims the D River as the shortest river in the world, though the state of Montana makes the same claim of its Roe River. Oregon cho rằng Sông D là con sông ngắn nhất trên thế giới, mặc dù tiểu bang Montana cũng tuyên bố tương tự đối với Sông Roe của mình. |
Similarly, the shortest war in recorded history, the Anglo-Zanzibar War of 1896, was brought to a swift conclusion by shelling from British cruisers. Tương tự như vậy, cuộc chiến tranh ngắn nhất được ghi nhận trong lịch sử là chiến tranh Anglo-Zanzibar năm 1896, đã kết thúc nhanh chóng khi các tàu chiến Anh bắn pháo. |
The shortest distance between any 2 points is a straight path. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm bất kì là một đường thẳng. |
Even though he stands at 6 ft 4 in (1.93 m), he is the shortest male member of his family. Cho dù cao đến tận 1.93 mét, anh vẫn là thành viên nam thấp nhất trong gia đình. |
It is also the second-shortest major Interstate (ending in zero or five), behind I-45. Nó cũng là xa lộ liên tiểu bang then chốt ngắn thứ hai (chữ số cuối bằng 0 hay 5), đứng sau Xa lộ Liên tiểu bang 45. |
You know for sure this is the shortest night of the year, here and in Russia, so we have to make the most of it. Cô biết rõ đây là đêm ngắn nhất trong năm, ở đây và ở Nga, nên chúng ta phải tận dụng tối đa. |
The song "You Suffer" was listed in the Guinness Book of Records as the world's shortest song; the track is precisely 1.316 seconds long. "You Suffer" được Sách Kỷ lục Guinness liệt kê là bài hát ngắn nhất thế giới với chiều dài chỉ 1,316 giây. |
Though a rather short poem, and for that matter, the shortest poem on the page, The Lilly puts forth a great deal of symbolism and figurative language to be interpreted in numerous ways. Mặc dù là một bài thơ khá ngắn, bài thơ ngắn nhất trên trang, The Lilly đưa ra rất nhiều biểu tượng và ngôn ngữ biểu trưng được giải thích bằng nhiều cách. |
The invasion of Denmark lasted less than six hours and was the shortest military campaign conducted by the Germans during the war. Cuộc xâm lăng Đan Mạch đã hoàn thành chỉ trong vòng không đến 6 tiếng đồng hồ và là chiến dịch quân sự ngắn nhất mà Đức tiến hành trong Chiến tranh thế giới thứ hai. |
At 5' 7" (170 cm), Schwartzman was the shortest Grand Slam quarterfinalist since Jaime Yzaga (5' 7" at the 1994 US Open). Tại 5' 7" (170 cm), Schwartzman đã vào tứ kết với chiều cao ngắn nhất kể từ Jaime Yzaga (5' 7" Mỹ Mở rộng). |
These places where n < 1 would be the shortest path for the ray around the object without phase distortion. Những nơi n <1 sẽ là con đường ngắn nhất cho các ray xung quanh đối tượng mà không bị méo pha. |
The song on the other side, "Mega-Armageddon Death Part 3" by the Electro Hippies, also lasts approximately one second, making the disc the shortest single ever released. Bài hát trên mặt còn lại, "Mega-Armageddon Death Part 3" của Electro Hippies, cũng chỉ dài khoảng một giây, khiến đây trở thành là đĩa đơn ngắn nhất từng phát hành. |
At the time it was also one of the shortest metro lines in the world with a length of only 5.9 km (3.7 mi). Vào thời điểm đó, nó cũng là một trong những tuyến tàu điện ngầm ngắn nhất thế giới với chiều dài chỉ 5,9 km (3,7 dặm). |
The story concludes with the Battle of Iwo Jima, which is the shortest scenario in the game. Câu chuyện kết thúc với trận chiến Iwo Jima, đó là màn chơi ngắn nhất trong game. |
The tail is the shortest of any big cat, at 45 to 75 cm (18 to 30 in) in length. Báo đốm có đuôi ngắn nhất trong số loài con mèo lớn, dài 45 đến 75 cm (18 đến 30 in). |
Mr Ghannouchi has promised to quit " in the shortest possible timeframe " , pledging to hold elections within six months Ông Ghannouchi hứa sẽ ra đi " trong thời hạn ngắn nhất có thể " , cam đoan sẽ tổ chức bầu cử trong vòng sáu tháng |
Sadly, I got my chance through his injury but I want him to recover in the shortest time possible." Đáng buồn là, tôi đạt được thay đổi này qua chấn thương của anh ấy nhưng tôi muốn anh ấy bình phục trong thời gian ngắn nhất có thể." |
Well, it's always expanding in the shortest paths first, and so wherever the goal is hiding, it's going to find it by examining no longer paths, so in fact, it is optimal. Nó luôn mở rộng theo con đường ngắn nhất trước. và do đó, bất cứ khi nào chưa đạt tới đích mong muốn, nó sẽ tìm ra con đường đi bằng cách kiểm tra những đường đi ngắn hơn, và vì vậy, phương pháp này tối ưu. |
The shortest unsuccessful presidential candidate is Stephen A. Douglas, at 5 ft 4 in (163 cm). Và ứng cử viên không thắng cử thấp nhất là Stephen A. Douglas, cao 5 ft 4 in (163 cm). |
It, if the subsequent Northern Han is not considered part of its history, was also one of the shortest-lived states in Chinese history, lasting only three years. Triều đại do ông lập ra, nếu không tính thời kì Bắc Hán - là triều đại yểu mệnh nhất trong lịch sử Trung Quốc, chỉ có 3 năm. |
Later, they made a bet on who could write the shortest bootstrap program, and Gates won. Sau đó, họ đặt cược xem ai có thể viết chương trình bootstrap ngắn nhất, và Gates đã thắng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shortest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shortest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.