shaker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shaker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shaker trong Tiếng Anh.
Từ shaker trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy xay, máy xay sinh tố, máy rung, lọ muối, kẻ gây rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shaker
máy xay
|
máy xay sinh tố
|
máy rung
|
lọ muối
|
kẻ gây rối
|
Xem thêm ví dụ
Usually a load cell is placed between the shaker and the structure to obtain the excitation force. Thông thường, một cell load được đặt giữa shaker và cấu trúc để thu được lực kích thích. |
In 2010, Avercast was included in Supply & Demand Chain Executive magazine’s list of the 100 most influential movers and shakers. Năm 2010, Avercast đã được đưa vào danh sách 100 nguồn động lực có ảnh hưởng nhất và máy khuấy của tạp chí Supply & Điều hành Nhu cầu Chain. |
Head coach: Cho Dong-Hyun Head coach: Hakim Shaker Head Coach: Liu Chunming Head Coach: Samir Saad The following players were called for AFC U-19 Championship 2008 in Saudi Arabia Head coach: Ahmed Abdel-Qader "Archived copy" (PDF). Huấn luyện viên: Cho Dong-Hyun Huấn luyện viên: Hakim Shaker Huấn luyện viên: Liu Chunming Huấn luyện viên: Samir Saad The following players were called for Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2008 in Ả Rập Xê Út Huấn luyện viên: Ahmed Abdel-Qader ^ “Archived copy” (PDF). |
Vibration testing is accomplished by introducing a forcing function into a structure, usually with some type of shaker. Thử nghiệm rung được thực hiện bằng cách giới thiệu tính năng cưỡng bức vào một cấu trúc, thường là với một số loại máy rung. |
I guess I should have figured that out, movers and shakers an'all. Em nên đoán ra điều đó... các nhà lãnh đạo và tất cả. |
The revelation refutes some of the basic concepts of the Shaker group. Điều mặc khải cho thấy một số quan niệm căn bản của giáo phái Shakers là sai lầm. |
Load cells are used in a wide variety of items such as the seven-post shaker which is often used to set up race cars. Các cảm biến tải trọng được sử dụng trong nhiều mục khác nhau như "7 post shaker" thường được sử dụng để lắp đặt các xe đua. |
Remember the Shakers? Còn nhớ the Shakers chứ? |
Alternately, a DUT (device under test) is attached to the "table" of a shaker. Cách khác, một DUT (thiết bị được thử nghiệm) được gắn vào "bảng" của máy rung. |
"Crunchyroll, Funimation to Stream Saga of Tanya the Evil, Miss Kobayashi's Dragon Maid, Hand Shakers, More". Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016. ^ “Crunchyroll, Funimation to Stream Saga of Tanya the Evil, Miss Kobayashi's Dragon Maid, Hand Shakers, More”. |
Lucy, you must remember to have the salt and pepper shakers wiped. Lucy này, cô phải nhớ lau chùi lọ muối và tiêu nhé. |
The vibration test fixture used to attach the DUT to the shaker table must be designed for the frequency range of the vibration test spectrum. Thiết bị thử rung được sử dụng để gắn DUT vào bàn rung phải được thiết kế cho dải tần số của phổ thử nghiệm rung. |
A 1971 Mach 1 fastback in Grabber Lime with a shaker hood. Một chiếc March đời 1971 đuôi liền... mui lồi ở Grabber Lime. |
They also unveiled the full choreography of "Heart Shaker". Nhóm cũng tiết lộ vũ đạo đầy đủ của Heart Shaker. |
Now, the salt shaker is off limits. Now, lọ lắc muối là vượt quá ranh giới. |
If you think about it, Shakerism was a proto- environmental movement. Nếu nghĩ đến nó thì Shakerism là 1 cuộc vận động tiền môi trường. |
Ann Lee (1736–1784), the founder and leader of the Shakers. Ann Lee (1736–1784), người sáng lập và lãnh đạo của Shakers. |
Poseidon, the Earth-Shaker, will lay waste to the city. Thần biển Poseidon sẽ tạo nên một trận động đất xóa sạch thành phố. |
The title track "Heart Shaker" was revealed three days later. Ca khúc chủ đề Heart Shaker đã được tiết lộ vào ba ngày sau. |
When 's the last time you cleaned your salt and pepper shakers ? Khi nào là lần cuối cùng bạn làm sạch lọ muối và tiêu của bạn ? |
According to Gregory Chaitin, it is "the result of putting Shannon's information theory and Turing's computability theory into a cocktail shaker and shaking vigorously." Theo Gregory Chaitin, đó là "kết quả của việc đưa lý thuyết thông tin của Shannon và lý thuyết tính toán của Turing vào một bình lắc cocktail và lắc mạnh." |
For large civil engineering structures much larger shakers are used, which can weigh 100kg and above and apply a force of many hundreds of newtons. Đối với các cấu trúc kỹ thuật dân dụng lớn, các cối xay lớn hơn được sử dụng, có thể nặng 100 kg trở lên và áp dụng một lực của hàng trăm newton. |
Using multiple shakers leads to a uniform distribution of the energy over the entire structure and a better coherence in the measurement. Sử dụng nhiều máy rung dẫn đến sự phân bố đồng đều năng lượng trên toàn bộ cấu trúc và sự kết hợp chặt chẽ hơn trong phép đo. |
David Amber previously co-composed "Heart Shaker" and Sim Eun-jee co-wrote lyrics for "Knock Knock". David Amber trước đây từng đồng sáng tác "Heart Shaker" và Sim Eun-jee đồng viết lời cho ca khúc "Knock Knock". |
There are several ways to do modal testing but impact hammer testing and shaker (vibration tester) testing are commonplace. Có nhiều cách để thực hiện thử nghiệm modal nhưng thử nghiệm búa và shaker (thử nghiệm rung) là phổ biến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shaker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shaker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.