selon que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selon que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selon que trong Tiếng pháp.
Từ selon que trong Tiếng pháp có nghĩa là tuỳ theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selon que
tuỳ theo
|
Xem thêm ví dụ
Ces occasions peuvent différer selon que le corps est celui d'un mâle ou d'une femelle. Các cơ hội này có thể khác biệt rõ ràng theo dạng cơ thể là đực hay cái. |
Vos sentiments envers quelqu’un sont différents selon que vous le connaissez bien ou non. Biết rõ về người khác có thể ảnh hưởng đến cảm nghĩ của bạn về họ |
Un corps est chaud ou froid, selon que sa température est plus ou moins élevée. Một vật được xem là nóng hay lạnh tùy theo nhiệt độ của nó cao hay thấp. |
En règle générale, les choses nous plaisent ou nous déplaisent selon que nous y sommes habitués ou non. Những cái thích và cái không thích của chúng ta tùy thuộc rất nhiều vào những thói quen của chúng ta. |
Apportons- lui tout notre soutien, selon que notre santé et nos forces nous le permettent. Tùy tình trạng sức khỏe của mình, chúng ta hãy hết lòng ủng hộ anh. |
Je voulais donc savoir quels schémas forment les ondes cérébrales selon que notre attention est manifeste ou dissimulée. Tôi muốn tìm hiểu cách các sóng não hoạt động khi bạn dùng mắt hay không dùng mắt để tập trung. |
Les obligations fiscales peuvent varier selon que vous utilisez le mode de paiement manuel ou sur facturation. Các yêu cầu về thuế có thể khác nhau, tùy thuộc vào việc bạn đặt phương thức thanh toán của mình là lập hóa đơn hay thanh toán thủ công. |
Des civilisations entières ont survécu ou disparu selon que la cellule familiale était solide ou fragile.” Toàn bộ những nền văn minh còn tồn tại hoặc bị tiêu mất đều tùy thuộc vào sự vững chắc hay lỏng lẻo của đời sống gia đình”. |
12 Que mon serviteur Sidney Gilbert emporte ce qui n’est pas nécessaire, selon que vous en serez convenus. 12 Hãy để tôi tớ Sidney Gilbert của ta đem theo những vật dụng không cần thiết, theo như các ngươi thỏa thuận. |
L'interface Google Ads diffère légèrement selon que vous êtes en mode Intelligent ou en mode Expert. Chế độ thông minh và Chế độ chuyên gia sẽ mang lại cho bạn trải nghiệm Google Ads hơi khác nhau. |
Les paramètres accessibles varient selon que vous êtes sur un ordinateur, une tablette ou un téléphone. Các tùy chọn cài đặt mà bạn nhìn thấy sẽ khác nhau tùy thuộc vào việc bạn đang sử dụng máy tính, máy tính bảng hay điện thoại. |
Je fais le sushi de tailles différentes selon que le client est un homme ou une femme. Kích cỡ sushi tôi làm tùy theo giới tính khách hàng. |
Les contributions étaient ‘ surtout agréées selon ce que quelqu’un avait, non selon ce que quelqu’un n’avait pas ’. Các khoản tiền đóng góp đặc biệt được chấp nhận “theo điều mình có, chớ chẳng theo điều mình không có”. |
Cela, dit Paul, “est surtout agréable selon ce que quelqu’un a, non selon ce que quelqu’un n’a pas”. Ông nói: “Vì nếu mình lấy lòng tốt mà làm, thì được đẹp ý theo điều mình có, chớ chẳng theo điều mình không có”. |
Ces dernières varient selon que la création provient d'Ad Manager, d'une annonce de remplissage Ad Exchange ou d'Open Bidding. Thông tin này sẽ thay đổi dựa trên việc quảng cáo đến từ Ad Manager, chèn lấp Ad Exchange hay Đặt giá thầu mở. |
... Y a-t-il réellement des degrés de malhonnêteté selon que cela porte sur une grosse ou une petite affaire ? » ... Thật sự có những mức độ bất lương, tùy thuộc vào vấn đề lớn hoặc nhỏ không?” |
Il vous permet également d'adapter votre campagne selon que l'audience ciblée utilise des appareils mobiles, des ordinateurs ou les deux. Quảng cáo hộp đèn cũng cho phép bạn điều chỉnh chiến dịch cho những đối tượng đang sử dụng thiết bị di động, máy tính hoặc cả hai. |
Par exemple, les options à votre disposition sont différentes selon que la réunion n'a pas encore commencé ou est terminée. Ví dụ: bạn sẽ thấy các tùy chọn khác nhau nếu cuộc họp chưa bắt đầu chứ không phải là khi cuộc họp đã kết thúc. |
Selon que votre flux se trouve sur un site responsive ou non, vous pouvez définir une hauteur variable ou fixe. Tùy thuộc vào việc liệu nguồn cấp dữ liệu của bạn có ở một trang web không đáp ứng hay đáp ứng, bạn có thể đặt chiều cao cố định hoặc chiều cao biến đổi. |
Les processus de création et de modification des campagnes TrueView diffèrent selon que vous utilisez Google Ads Editor ou Google Ads. Có một số điểm khác biệt quan trọng về cách bạn có thể tạo và chỉnh sửa chiến dịch TrueView trong Google Ads Editor và trong Google Ads. |
Remarque : Le délai de déclenchement de l'option de fermeture des interstitiels varie selon que vous avez ou non activé les vidéos. Lưu ý: Thời điểm hiển thị tùy chọn đóng cho quảng cáo xen kẽ phụ thuộc vào việc quảng cáo xen kẽ có được chọn tham gia vào video hay không. |
10 Pour veiller à toutes choses, selon que cela lui sera indiqué dans mes lois, le jour où je les donnerai. 10 Để chú tâm vào tất cả mọi điều sẽ được chỉ định cho hắn trong các luật pháp của ta vào ngày ta ban cho các luật pháp đó. |
La marche à suivre pour générer le code d'annonce diffère selon que vous utilisez des annonces automatiques ou des blocs d'annonces. Cách tạo mã quảng cáo của bạn sẽ tùy thuộc vào việc bạn đang sử dụng Quảng cáo tự động hay đơn vị quảng cáo. |
Alors, les disciples “se trouvèrent remplis d’esprit saint et commencèrent à parler en d’autres langues, selon que l’esprit leur donnait de s’exprimer”. Khi ấy, các môn đồ “đều được đầy-dẫy thánh linh, khởi sự nói các thứ tiếng khác, theo như thánh linh cho mình nói”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selon que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới selon que
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.