selles trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selles trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selles trong Tiếng pháp.
Từ selles trong Tiếng pháp có các nghĩa là phân, phẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selles
phânnoun M'étonnerait pas qu'ils aient recueilli les selles des joueurs pour les analyser! Em sẽ không ngạc nhiên nếu họ lấy mẫu phân của cầu thủ đi phân tích nữa. |
phẩnnoun |
Xem thêm ví dụ
Ça ira tant qu'on laisse sa selle et nos affaires ici. Cậu ấy sẽ ổn nếu ta bỏ lại đồ và cái yên ở đây. |
L'échantillon de selles est négatif. Âm tính ở mẫu phân. |
Tous en selle ! Vừa vui vừa khỏe trên hai bánh |
Les 14 et 15 août ils ont pris un échantillon de selle, et le 25 août il était confirmé qu'il avait une polio de Type 1. Vào ngày 14 và 15 tháng 8, họ lấy mẫu, và vào ngày 25 tháng 8, người ta xác định là bé bị bại liệt loại 1. |
Le guerrier et Maharajah Marathe Yashwantrao Holkar (1776-1811) est réputé pour avoir toujours monté en bataille une jument du nom de Mahua, de race Bhimthadi, dont il disait qu'elle portait son royaume sur sa selle. Các chiến binh và Maharajah Maratha Yashwantrao Holkar (1776-1811) là những người có đủ uy tín để luôn luôn chiến đấu trên lưng một con ngựa cái tên Mahua, thuộc chủng ngựa Bhimthadi. |
Elle sera sellée... et placée sur ma cape. Nàng sẽ trở thành... chiến lợi phẩm trong nhà ta. |
Ses recherches portent sur les surfaces en selle de cheval dans des espaces euclidiens. Luận án của ông có tên gọi "Các bề mặt yên ngựa trong các không gian Euclide". |
34 Pendant ce temps, Rachel avait mis les statuettes de dieux familiaux dans le panier de la selle du chameau, et elle était assise dessus. 34 Ra-chên đã giấu các tượng thê-ra-phim trong yên lạc đà dành cho phụ nữ và cô đang ngồi trên đó. |
» Une fois de plus, nous avons sellé nos chevaux et avons gravi la montagne. Và một lần nữa chúng tôi thắng yên ngựa và bắt đầu đi lên sườn núi. |
Sept de plus pour la selle. Bảy đô và hai mươi lăm xu cho bộ yên cương. |
On a sellé, Will Zachary, moi et beaucoup d'autres. Chúng tôi thắng ngựa, Will Zachary và tôi và nhiều người khác. |
En selle! Lên ngựa mau. |
En selle! Lên ngựa! |
Détail intéressant : chaque cavalier emportait dans sa sacoche de selle une bible avec le courrier prioritaire. Điều thật đáng chú ý là mỗi người kỵ mã đem theo một cuốn Kinh-thánh trong túi yên ngựa cùng với thư cần giao ưu tiên. |
Pulvériser le produit sur la selle. Phun sản phẩm lên yên xe trong khi tránh ánh nắng mặt trời. |
Ma chère, je suppose que vous passez beaucoup de temps en selle. Tôi thấy là anh đã tốn nhiều thời gian trên yên ngựa rồi đấy. |
De retour en selle, Skipper? Lại lên yên ngựa à Skipper? |
En selle, Miller. Lên ngựa đi, Miller. |
La selle qui est dehors m'appartient. Cảnh sát trưởng, có một bộ yên ngoài kia là của tôi. |
Le gel que nous mettons, nous avons volé l'idée aux selles de vélo, et mis du gel dans les coussins et dans les accoudoirs pour absorber la charge ponctuelle - ça distribue la charge afin de ne pas obtenir de points durs. Chúng tôi cướp ý tưởng từ ghế ngồi xe đạp, và nhồi gel vào những chiếc đệm ngồi và vào tay vịn để hấp thu những điểm chịu lực -- phân tán lực để bạn không bị những chỗ chai sạn. |
Certaines races, comme le poney Hackney, sont principalement utilisées pour l'attelage, tandis que d'autres races, comme le poney Connemara et le poney français de selle, sont utilisées principalement montées (équitation). Một số giống như ngựa Hackney, được sử dụng chủ yếu cho các chiếc xe, trong khi các giống khác, chẳng hạn như con ngựa Connemara và ngựa lùn Úc, được sử dụng chủ yếu cho cưỡi giãi trí. |
Ok mais après c'est à mon tour de grimper en selle. Okay, nhưng tôi sẽ nhảy sau cháu bé nhé. |
9 Toute selle sur laquelle monte l’homme qui a l’écoulement sera impure. 9 Cái yên nào mà người bị chảy mủ ngồi thì sẽ bị ô uế. |
C'était un gros buffle volant avec une selle vide. với cái yên trống trơn. |
Les plis sur le cou du rhinocéros de Java sont plus petits que ceux du rhinocéros indien, mais forment quand même une sorte de selle sur ses épaules. Những nếp gấp ở cổ tê giác Java nhỏ hơn tê giác Ấn Độ, nhưng vẫn tạo thành hình yên ngựa phủ qua vai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selles trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới selles
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.