séisme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ séisme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ séisme trong Tiếng pháp.
Từ séisme trong Tiếng pháp có các nghĩa là động đất, địa chấn, 地震, sự động đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ séisme
động đấtnoun (résultat de la libération brusque d'énergie accumulée par les contraintes exercées sur les roches) Espérons que les fondations n'ont pas été trop endommagées par le séisme. May là, phần nền không bị hư hại quá nhiều bởi trận động đất. |
địa chấnnoun Certains parmi vous conçoivent mal l'idée d'un séisme d'origine non terrestre. Tôi biết vài người trong các vị không hiểu rõ khái niệm địa chấn không xuất phát từ đất. |
地震noun |
sự động đấtnoun (Secousse violente de la terre produit par des ondes sysmiques profondes provenant de l'épicentre.) |
Xem thêm ví dụ
C'est un séisme pour tout le monde ! Đó là một thảm họa cho tất cả mọi người. |
En 1999, en Turquie, ce grand séisme. Vào năm 1999, ở Thổ Nhĩ Kỳ, trận động đất lớn, |
Outre les implications financières énormes, il y a ce séisme affectif que ne montrent pas les statistiques : les torrents de larmes, le désarroi incommensurable, le chagrin, l’appréhension, la douleur insupportable, les innombrables nuits sans sommeil d’une famille angoissée. Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não. |
Pendant cette réunion, un séisme de magnitude de 9.0 et un tsunami ont frappé la région du Japon où se trouve la mission de Sendai. Trong lúc họp, một trận động đất có cường độ 9,0 và một cơn sóng thần đã xảy ra ở Nhật Bản, ở khu vực nơi có Phái Bộ Truyền Giáo Japan Sendai. |
12 mai : une réplique majeure du séisme du 25 avril frappe le Népal. Ngày 25 tháng 4 năm 2015, một trận động đất mạnh tấn công Nepal. |
Il a été détruit par le séisme. Nó đã bị phá hủy bởi trận động đất |
La subduction de la plaque de Cocos explique la fréquence des séismes près de la côte. Sự hút chìm của mảng Cocos là nguyên nhân của tần suất các động đất gần bờ biển. |
Les habitants de Scilla, effrayés par le séisme de la veille, s'étaient installés sur la plage pour la nuit, où ils sont submergés par les vagues. Nhiều cư dân của Scilla hoảng sợ trước các chấn động của ngày hôm trước và chuyển đến bãi biển công cộng để nghỉ vào ban đêm, tại đây họ bị các cơn sóng chôn vùi. |
L'année suivante, en 1995, à Kobé au Japon, il y a eu un immense séisme. Và năm sau đó, 1995, tại Kobe, Nhật Bản, chúng ta đã chịu một trận động đất lớn. |
Vers 5 h 30, quelques minutes avant que le séisme n’ébranle la région, Kunihito, qui était devenu pionnier, c’est-à-dire évangélisateur à plein temps, est parti de chez lui en vélo pour se rendre à son travail. Khoảng 5 giờ 30 sáng hôm đó, vài phút trước khi vùng này bị động đất, Kunihito rời nhà đi làm bán thời gian. |
Des séisme destructifs, résultant souvent en tsunamis, se produisent plusieurs fois par siècle. Các cơn động đất có sức tàn phá, thường dẫn đến sóng thần, diễn ra vài lần trong một thế kỷ. |
Nous apprenons qu'il n'y a pas monstres cachés sous le lit, et que tous les séismes ne détruisent pas les bâtiments. Chúng ta biết rằng không có con quái vật nào trốn dưới giường, và không phải mỗi trận động đất đều khiến các tòa nhà sụp đổ. |
Sans compter que l’homme aggrave dans une certaine mesure ces catastrophes en détériorant l’environnement et en construisant dans des endroits sujets aux séismes, aux inondations et aux intempéries. Ở một mức độ nào đó, con người đã góp phần làm cho thiên tai xảy ra thường hơn, với sức tàn phá lớn hơn khi họ hủy hoại môi trường thiên nhiên, xây cất ở những vùng thường xảy ra động đất, lụt lội và thời tiết khắc nghiệt. |
Pendant les jours qui ont suivi le séisme, les Témoins locaux ont apporté de la nourriture dans les Salles du Royaume pour en faire profiter ceux qui étaient dans le besoin. Trong nhiều ngày sau trận động đất, Nhân Chứng địa phương mang thức ăn đến các Phòng Nước Trời để chia sẻ. |
(2 Timothée 3:1-5, Bible du Semeur.) Cette prophétie, ajoutée aux paroles de Jésus concernant l’achèvement du système de choses, atteste que nous approchons du temps où Dieu soulagera l’humanité affligée de toutes les causes actuelles de douleur et de souffrance, y compris les séismes catastrophiques. — Psaume 37:11. Cùng với lời Chúa Giê-su nói về sự kết liễu của hệ thống mọi sự, lời tiên tri này cho thấy rõ bằng chứng là chúng ta đang ở gần thời điểm mà Đức Chúa Trời sẽ cứu giúp nhân loại khốn khó khỏi mọi nguyên nhân hiện gây đau đớn và khổ sở—kể cả những trận động đất lớn.—Thi-thiên 37:11 |
Prosner Colin, président du pieu de Port-au-Prince, raconte que les suites de la destruction due au séisme ont constitué un défi, particulièrement pour les évêques. Prosner Colin, chủ tịch Giáo Khu Port-au-Prince Haiti, nói rằng hậu quả tàn phá của trận động đất tạo ra một thử thách, nhất là đối với các vị giám trợ ở Haiti. |
Le Duomo fut gravement endommagé par le séisme de 2012. Iwama dojo đã bị hư hỏng đáng kể trong trận động đất năm 2011. |
Pour sa part, lorsqu’il annonça des disettes “dans un lieu après l’autre”, Jésus expliqua que celles-ci s’accompagneraient de grands séismes, de pestes, de guerres et d’autres fléaux (Matthieu 24:7-14; Luc 21:10-28). Và Giê-su, khi báo trước “nhiều chỗ sẽ có đói-kém” cũng nói rằng sẽ có nhiều động đất, dịch-lệ, chiến-tranh và nhiều sự khốn-khổ khác ở mức-độ đáng kể (Ma-thi-ơ 24:7-14; Lu-ca 21:10-28). |
'Tis depuis le séisme maintenant onze ans; Et elle était wean'd, - je ne serai jamais l'oublier -, 'Tis kể từ khi trận động đất mười một năm; Và cô đã wean'd, tôi sẽ không bao giờ quên nó, |
“ Presque tous ceux que nous rencontrons croient que le séisme était un châtiment divin, raconte l’un d’entre eux. Một anh Nhân Chứng nhận xét: “Hầu như mọi người chúng tôi gặp đều tin rằng động đất là sự trừng phạt của Đức Chúa Trời. |
Le 11 mars 2011, un séisme de magnitude 9,0 a frappé le Japon, causant plus de 15 000 morts et environ 150 milliards d’euros de dégâts. Vào thứ sáu, ngày 11-3-2011, trận động đất mạnh 9 độ Richter gây rúng động Nhật Bản đã cướp đi mạng sống của hơn 15.000 người và gây thiệt hại lên đến hơn 200 tỷ đô la (Mỹ). |
Le séisme de 1934 au Népal-Bihar est l’un des séismes les plus meurtriers dans l’histoire du Népal et de l'Inde,,. Động đất Nepal–Bihar 1934' nằm trong số các trận động đất nghiêm trọng nhất trong lịch sử Nepal và bang Bihar của Ấn Độ. |
Qu’a ressenti une bénévole en portant secours aux victimes du séisme à Haïti ? Công việc giúp những nạn nhân trong trận động đất ở Haiti như thế nào? |
La ville de San Salvador fut détruite en 1575, 1756 et 1854 et a subi des dommages importants lors des séismes de 1919, 1982 et 1986. San Salvador đã bị phá hủy vào năm 1756 và 1854, và bị thiệt hại nặng nề trong những năm 1919, 1982 và 1986. |
Séisme en plein ciel. Động đất giữa không trung! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ séisme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới séisme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.