see you again trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ see you again trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ see you again trong Tiếng Anh.
Từ see you again trong Tiếng Anh có các nghĩa là tạm biệt, hẹn gặp lại, gặp lại sau nhé, xin chào, chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ see you again
tạm biệt
|
hẹn gặp lại
|
gặp lại sau nhé
|
xin chào
|
chào
|
Xem thêm ví dụ
Yeah, look, nice to see you again. Rất vui được gặp lại ông. |
So good to see you again, Clegane. Thật tốt khi gặp lại ngươi, Clegane. |
I must see you again. Alice, tôi phải gặp lại cô. |
I never want to see you again. Tôi không bao giờ muốn gặp cô nữa. |
Am I going to see you again? Em sẽ gặp lại anh chứ? |
Mr. Mack, when will I see you again? Anh Mack, chừng nào thì tôi được gặp lại anh? |
And I pray I'll see you again. Và ta cầu nguyện rằng ta sẽ được gặp lại nàng. |
When we leave tomorrow I may never see you again Khi chúng tôi ra đi vào ngày mai, có thể tôi sẽ chẳng khi nào gặp lại anh |
The truth is, I had a great time tonight, and I'd love to see you again. Sự thật là Anh đã có một buổi tối tuyệt vời và anh muốn gặp lại em lần nữa. |
It's just so good to see you again. Gặp lại cậu thật tuyệt vời. |
Good to see you again, Mr. Howard. Rất vui được gặp lại, ông Howard. |
I would like to see you again. Anh muốn gặp em lần nữa. |
Do I see you again? Tôi còn gặp lại cô không? |
How lovely to see you again. Rất hân hạnh được gặp lại. |
Tomorrow I will see you again to give you my farewells!” Ngày mai tôi sẽ gặp lại bà để chào vĩnh biệt! |
When will I see you again? Chừng nào tôi gặp lại cô? |
I never want to see you again. Tôi không bao giờ muốn gặp lại ông nữa. |
I hope I get to see you again, Mr. President. Mong được gặp lại ngài, thưa Tổng thống. |
I just don't want to see you again. Tôi không muốn thấy các người nữa. |
I thought I couldn't see you again. Chắc là tôi sẽ không gặp anh được nữa. |
I don't want to see you again. Tôi không muốn thấy anh nữa |
Nice to see you again, Mrs. Caldwell. Rất vui được gặp lại, thưa bà Caldwell. |
If you had any raising, you'd know I'd never want to see you again! Nếu ông có một chút tự trọng, hẳn ông biết là tôi không muốn thấy mặt ông lần nữa. |
I have to see you again. Anh phải gặp lại em. |
except she wanted to see you again. Em không nghĩ là Mẹ muốn tiếp tục sống, Zeb, ngoại trừ Mẹ muốn gặp lại anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ see you again trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới see you again
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.