se souvenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se souvenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se souvenir trong Tiếng pháp.

Từ se souvenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhớ, hoài niệm, hồi tưởng, nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se souvenir

nhớ

verb (Récupérer une information dans sa mémoire.)

Je ne me souviens pas du mot de passe que j'ai utilisé pour ce site.
Tôi không thể nhớ mật khẩu đã dùng cho trang web này.

hoài niệm

verb

Que je ne sache plus chanter si je ne me souviens pas de toi, si je ne te considère pas comme ma plus grande joie.
Lưỡi xướng ca sẽ dính với hàm, nếu ta không hoài niệm, không còn lấy Giê-ru-sa-lem làm niềm vui tuyệt đỉnh của tâm hồn”.

hồi tưởng

verb

J'essaie de ne plus me souvenir... mais je ne peux pas.
Tôi cố gắng không hồi tưởng nhưng không thể được.

nhỏ

adjective pronoun noun

Tu te souviens de la fois où tu m'as amené sur le pont?
Bố còn nhớ lúc trên cầu khi con còn nhỏ?

Xem thêm ví dụ

Il est important de se souvenir que la plupart des révélations ne viennent pas d’une façon spectaculaire.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
* Se souvenir qu’il a été amené devant Pilate et devant Hérode pour être jugé22.
* Để tưởng nhớ khi Ngài bị giải đến trước Phi Lát và Hê Rốt để xét xử.22
* Était-ce facile ou difficile de se souvenir de ces mots et expressions ?
* Việc nhớ được các từ và cụm từ này thì dễ dàng hay khó khăn?
De quelle façon Jéhovah continue- t- il de ‘ se souvenir de son alliance ’ avec Abraham ?
Đức Giê-hô-va vẫn ‘nhớ sự giao-ước mình’ với Áp-ra-ham như thế nào?
Maintenant il va se souvenir de leur faute et leur demander des comptes pour leurs péchés+.
+ Bây giờ ngài sẽ nhớ đến lỗi chúng và bắt chúng chịu trách nhiệm về tội chúng”.
Un passé qui ne devraient pas se souvenir.
Đó là ký ức tôi chưa bao giờ .
Si nécessaire, demandez-leur de réviser le résumé de certains chapitres d’Hélaman pour mieux se souvenir.
Mời họ xem nhanh lại một số chương tóm lược trong Hê La Man để giúp họ nhớ lại.
* Se souvenir qu’âgé de douze ans, il instruisait les docteurs de la loi dans le temple16.
* Để tưởng nhớ khi Ngài chỉ là một thiếu niên 12 tuổi đã dạy và thuyết giảng cho các nhà thông thái trong đền thờ.16
Quelqu’un demandait : « Est-ce que c’est dur de se souvenir du nom de chacune de ces personnes ? »
Có người hỏi: “Có khó để nhớ hết tên của họ không?”
Il pria Jéhovah Dieu de se souvenir de lui pour le bien qu’il avait fait.
Ông cầu xin Giê-hô-va Đức Chúa Trời nhớ đến ông vì những điều lành ông đã làm.
Les pères devraient se souvenir qu’eux aussi ont été jeunes et ont commis des erreurs.
Những người cha nên nhớ hồi xưa họ cũng là con trẻ và phạm phải lỗi lầm.
Se souvenir toujours de lui
Luôn Luôn Tưởng Nhớ đến Ngài
Tu crois qu'ils vont se souvenir de nous?
Anh vẫn còn nhớ nơi này sao?
b) Comment Jésus aidait- il ses auditeurs et d’autres à se souvenir de ses exemples ?
(b) Làm thế nào Chúa Giê-su giúp những người nghe ngài và vô số người khác dễ nhớ lại các minh họa của ngài?
13 Le verbe hébreu pour ‘ se souvenir ’ implique davantage que simplement se rappeler le passé.
13 Động từ Hê-bơ-rơ được dịch là “Ta sẽ... nhớ” không chỉ có nghĩa là nhớ lại quá khứ.
17 Jéhovah invite ensuite les Israélites à se souvenir qu’ils ont une position privilégiée qui s’assortit de responsabilités.
17 Kế đó, Đức Giê-hô-va kêu gọi dân Y-sơ-ra-ên nhớ lại họ đang ở trong một địa vị có đặc ân và trách nhiệm kèm theo.
Puisse Jéhovah, dans sa bonté, se souvenir d’elle !
Cầu mong rằng Đức Giê-hô-va nhân từ nhớ đến mẹ.
11 Jéhovah continue de ‘ se souvenir de son alliance ’ et des bénédictions qui doivent en découler.
11 Đức Giê-hô-va vẫn ‘nhớ sự giao-ước mình’ và cũng nhớ các ân phước đã hứa qua giao ước đó.
Se souvenir de son sacrifice expiatoire
Nhớ đến Sự Chuộc Tội của Ngài
L’encouragement du président Monson à lever les yeux est une métaphore qui signifie se souvenir du Christ.
Lời Chủ Tịch Monson khuyến khích tôi nên nhìn lên là một ẩn dụ để tưởng nhớ tới Đấng Ky Tô.
Il est évident que Jéhovah n’a pas besoin de tombes impressionnantes pour se souvenir des personnes.
Chắc chắn Đức Giê-hô-va không cần những mồ mả đẹp và to để giúp ngài nhớ đến người ta.
Certaines personnes peuvent se souvenir de 10.
Một số có thể nhớ tới 10.
Je prie souvent Jéhovah de se souvenir dans sa bonté de ma chère femme.
Tôi thường cầu xin Đức Giê-hô-va nhân từ nhớ đến người vợ đáng yêu của tôi.
Jésus n’a évidemment aucun mal à se souvenir du nom de ses apôtres.
Dĩ nhiên, Chúa Giê-su dễ nhớ tên các sứ đồ của mình.
13 Apprendre, c’est plus qu’emmagasiner des faits ou être capable de se souvenir de données.
13 Việc học hành đòi hỏi nhiều hơn là chỉ thu thập những sự kiện và có khả năng nhắc lại những điều đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se souvenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.