se répercuter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se répercuter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se répercuter trong Tiếng pháp.

Từ se répercuter trong Tiếng pháp có các nghĩa là dội, dội lại, tác động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se répercuter

dội

dội lại

tác động

Xem thêm ví dụ

Puis cela se répercute sur le consommateur, qui demande ce même modèle.
Khi điều đó phản ứng trở lại tới khách hàng người yêu cầu cùng một mô hình mẫu.
Ce sont deux initiatives totalement distinctes mais un progrès dans un de ces domaines se répercute dans l'autre.
Đây là hai công cuộc riêng, nhưng tiến trình trong mỗi phạm trù ảnh hưởng lẫn nhau.
Lorsque vous vous connectez à Hangouts ou que vous vous déconnectez, l'action ne se répercute pas automatiquement dans l'application Hangouts de vos autres appareils.
Khi đăng nhập hoặc đăng xuất khỏi Hangouts trên một thiết bị, bạn sẽ không tự động đăng nhập hoặc đăng xuất khỏi Hangouts trên thiết bị khác.
Le ton de la voix, produit par le larynx, se répercute non seulement dans les cavités nasales, mais également contre la structure osseuse de la poitrine, contre les dents, la voûte du palais et les sinus.
Âm thanh được tạo ra trong thanh quản, chẳng những vang vọng trong các khoang mũi mà còn dội vào cấu trúc xương ngực, răng, vòm miệng, và các xoang.
Ça peut se répercuter sur vos candidatures.
Nó có thể cũng sẽ ảnh hưởng tới việc xin vào đại học của em.
Dans de telles circonstances, comment pouvons-nous soutenir les vraies valeurs d’une manière qui se répercute auprès des non-croyants et des indifférents, et contribuer à freiner le glissement inexorable vers la violence et le mal ?
Làm thế nào dưới những hoàn cảnh này chúng ta có thể khuyến khích các giá trị đạo đức theo cách thức sẽ làm cho những kẻ không tin cũng như những kẻ thờ ơ trở nên thông cảm và giúp làm giảm bớt tốc độ của bạo lực và điều ác?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se répercuter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.