se prendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se prendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se prendre trong Tiếng pháp.

Từ se prendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là bật lên, bắt đầu, chú ý tha thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se prendre

bật lên

verb

bắt đầu

verb

Ce ne fut que lorsque nous prîmes femme que nous nous élevâmes vers la grandeur.
Chỉ đến khi chúng ta kết hôn chúng ta mới bắt đầu bước phát triển vĩ đại.

chú ý tha thiết

verb (văn học) chú ý tha thiết)

Xem thêm ví dụ

Il ne tarde pas à se prendre lui- même pour un noble chevalier.
Chàng ta bắt đầu nghĩ rằng mình cũng là một hiệp sĩ quý tộc.
Il répondait : « Ne pas se prendre trop au sérieux. »
Ông sẽ nói: “Đừng quá lo về điều người khác sẽ nghĩ về mình.”
Se prendre pour Dieu.
Đóng vai Chúa.
L’objectif était d’aider les gens à se prendre en charge pour devenir autonomes.
Mục tiêu là để giúp người ta tự giúp bản thân mình trở nên không lệ thuộc.
Tout le monde doit se prendre quelques claques.
Ai cũng phải có lúc lãnh đòn.
Si seulement je pouvais les aider à se prendre en main.
Nếu có cách nào để giúp họ... chút đá...
Il vaut vraiment la peine de ne pas se prendre trop au sérieux ! — Romains 12:10.
Thật là một ân phước lớn nhờ khiêm nhường không coi mình quá quan trọng!—Rô-ma 12:10.
(Hébreux 10:31.) Cela étant, personne ne devrait se prendre pour Jéhovah sous quelque rapport que ce soit.
(Hê-bơ-rơ 10:31) Thế nhưng, không người nào nên so sánh mình với Đức Giê-hô-va trong khía cạnh này hay bất cứ khía cạnh nào khác.
Carter pourrait se prendre une balle à n'importe quel moment.
Tất cả những gì tôi biết là, mỗi cánh cửa Carter đi qua luôn có một viên đạn đằng sau nó.
Il souligne qu’il est également essentiel de ne pas se prendre trop au sérieux.
Ben cũng nhấn mạnh một điều khác rất cần là tránh coi trọng mình quá mức.
Le but de l’Église est d’aider les gens à se prendre en charge.
Mục tiêu của Giáo Hội là giúp đỡ những người tự giúp mình.
Il est juste énervé car il sait que c'est lui qui va se prendre la hache.
Cậu ta hâm hâm vì biết mình sẽ bị chọn ấy mà.
C'était un désastre, et ils étaient près de se prendre le mur.
đã bị giết. Đó là một thảm họa, và họ đã đạt mức không còn gì để giết
Ramassez ce jouet, on peut se prendre les pieds dedans.
Trung sĩ, nhặt lên, coi chừng có người vấp té.
On peut être très beau et se trouver moche, ou bien avoir un physique ordinaire et se prendre pour un top-modèle.
“Có người dù đẹp đến đâu đi nữa cũng vẫn thấy mình xấu.
En revanche, les enfants gâtés à qui l’on a accordé une attention excessive ont d’ordinaire tendance à se prendre par la suite pour le centre du monde.
Trái lại, những con trẻ được nuông chiều quá độ thì khi chúng lớn lên sẽ thường tự coi mình là trung-tâm của thế-gian, vì vậy ít bạn bè với ai được lâu dài.
De nos jours, pareillement, certains couples jugent normal de se prendre la main, de se tenir par la taille ou de s’embrasser, surtout quand le mariage semble très proche.
(Nhã-ca 1:2; 2:6; 8:5) Cũng vậy, ngày nay một số cặp trong thời gian tìm hiểu cảm thấy việc nắm tay, hôn, và ôm nhau là thích đáng, đặc biệt khi họ sắp cưới.
Toutefois, quelques anciens dans la congrégation ont commencé à se prendre trop au sérieux et des membres de la classe (comme on appelait alors la congrégation) se sont mis à suivre ces hommes.
Tuy nhiên, một vài trưởng lão trong hội thánh bắt đầu cho mình là quan trọng, và những thành viên trong lớp, tên gọi hội thánh lúc đó, bắt đầu theo những cá nhân.
Je devine que votre gars, Lloyd a manqué ce boulot ou a disparu avant qu'ils se fassent prendre.
Tôi đoán Lloyd đã bỏ qua vụ đó hoặc biến mất trước khi bị bắt.
Si on se fait prendre, c'est ta responsabilité.
Bị bắt là tớ đổ hết lỗi lên đầu cậu đấy.
Certains se font prendre au piège qui consiste à “ trembler devant les hommes ”.
Một số người mắc bẫy vì “sợ loài người”
“ Le tout est de ne pas se faire prendre. ”
“Quan trọng nhất là đừng để bị bắt”.
Désormais, la faute n’est plus de commettre un délit, mais de se faire prendre. ”
Giờ đây tội lỗi là lúc bị bắt chứ không phải lúc vi phạm”.
Parce que si Bousier se fait prendre ou tué, alors nous n'avons plus de mission, n'est-ce pas?
Vì nếu Phân bọ bị bắt hoặc bị giết, thì ta chẳng còn nhiệm vụ nữa đâu.
Voyons d’abord comment certains se font prendre au piège des fréquentations secrètes.
Trước hết, hãy xem làm thế nào một số người rơi vào bẫy của việc bí mật hẹn hò.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se prendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.