se barrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se barrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se barrer trong Tiếng pháp.
Từ se barrer trong Tiếng pháp có nghĩa là rời khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se barrer
rời khỏiverb (Quitter un lieu.) Riddick a déclanché le signal pour se barrer d'ici. Riddick kích hoạt báo hiệu để rời khỏi thế giới này, đúng không? |
Xem thêm ví dụ
Faut se barrer des rues ou on est morts. Phải ra khỏi mấy con phố này, không thì chết cả nút. |
Riddick a déclanché le signal pour se barrer d'ici. Riddick kích hoạt báo hiệu để rời khỏi thế giới này, đúng không? |
Tu veux encore m'engueuler, ou on devrait se barrer d'ici? Ông muốn mắng tôi nữa không, hay cả hai thoát khỏi đây ngay? |
Pour pouvoir se barrer, il nous faut une énorme diversion. Nếu chúng ta muốn ra khỏi đây, chúng ta cần phải có một kế hoạch lớn hơn. |
Faut se barrer d'ici. Cách duy nhất để thoát là tầng thượng |
On doit se barrer d'ici. Chúng ta phải thoát khỏi chỗ này thôi. |
Tu vas nous donner notre putain de chat, et on va se barrer d'ici, Spencer! Mẹ mày đưa con mèo cho bọn tao. Sau đó bọn tao sẽ đi, Spencer! |
Peut-on se barrer à la nage? Poncho, anh nghĩ chúng ta bơi vào bờ kịp? |
Pour pouvoir se barrer, il nous faut une énorme diversion Nếu chúng ta muốn ra khỏi đây, chúng ta cần phải có một kế hoạch lớn hơn |
On doit se barrer d'ici! Ta phải chuồn trước đã! |
On doit se barrer tu viens? Ta phải nhanh lên, đi nào. |
En balançant au passage quelques personnes, c'est toujours plus simple de se barrer. Mày nghĩ tiền bạc sẽ an ủi cho những người ngay thẳng... nhưng bị hủy hoại thanh danh đến suốt đời à? |
Donc tu essaies de me dire que tu penses vraiment qu'on peut se barrer d'ici. Vậy là cô đang bảo chúng tôi cô thực sự nghĩ chúng ta có thể thoát khỏi đây. |
je pense qu'on devrait laisser tomber le corps et se barrer d'ici. Tớ nghĩ ta nên vứt thi thể lại và biến nhanh khỏi đây thôi. |
On devrait pas se barrer plutôt? Không thể bỏ đi sao? |
Allez les mecs, faut se barrer! Đi thôi, chúng ta phải đi thôi |
Monica revient assez longtemps à la maison pour se remettre avec Franck, tombe enceinte et finit par se barrer. Monica về nhà, làm lành với Frank một thời gian, rồi mang bầu thêm đứa nữa, sau đó bỏ đi. |
Combien se fait le bar chaque mois? Vậy quán mình kiếm được bao nhiêu mỗi tháng? |
On se retrouve au bar. Quán rượu. |
On se voit au bar. Hẹn gặp các bạn tại quầy rượu. |
Quand il se mettait en colère dans un bar, tout le monde se précipitait dehors, quitte à passer par la fenêtre. Khi anh nổi giận tại một quán rượu, ai nấy đều bỏ chạy tán loạn, ngay cả trèo ra cửa sổ để không bị anh đánh. |
La plupart des races qui se terminent par -bar (pour "barré"), comme Welbar , Rhodebar , Brussbar ou Wybar , sont également auto-sexables. Hầu hết các giống mà kết thúc với hậu tố -bar, như Welbar, Rhodebar, Brussbar hoặc Wybar, được tự động xác định giới tính là tốt nhất. |
Comment je pouvais savoir que tout le monde dans ce bar allait se transformer en... Làm sao tôi biết mọi người trong quán rượu này sẽ biến thành... |
C'est un bar qui se trouve dans le quartier français. Nó là 1 bar ở French Quarter. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se barrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se barrer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.