scowl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scowl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scowl trong Tiếng Anh.
Từ scowl trong Tiếng Anh có các nghĩa là cau, quắc, cau có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scowl
cauverb She comes out in the hallway to scowl at me every time I take the stairs. Bà ấy ra ngoài hành lang và cau có mỗi lần anh lên cầu thang. |
quắcverb |
cau cóverb She comes out in the hallway to scowl at me every time I take the stairs. Bà ấy ra ngoài hành lang và cau có mỗi lần anh lên cầu thang. |
Xem thêm ví dụ
Ichigo's initial design had black hair like Rukia; Kubo had to modify Ichigo's appearance to contrast with hers, giving Ichigo orange hair and a trademark scowl. Thiết kế ban đầu của Ichigo có mái tóc đen như Rukia; Kubo đã phải sửa đổi ngoại hình của Ichigo để tương phản với cô, cho Ichigo tóc da cam và dựng dứng . |
But you - you, I can't see past your scowl. Why is that? [ Echoing ] ta cảm thấy nguy hiểm từ người. ta không thể đọc được suy nghĩ của ngươi ta có thể đọc suy nghĩ của hầu hết mọi người, giống như 1 cuộn giấy nhưng với ngươi, ta không thấy được quá khứ của ngươi tại sao vậy |
Jem scowled, “I ain’t gonna do anything to him,” but I watched the spark of fresh adventure leave his eyes. Jem nhíu mày, “Con sẽ không gây bất cứ chuyện gì cho ông ta,” nhưng tôi nhìn thấy tia lửa mạo hiểm mới mẻ trong mắt anh. |
When designing Rukia, however, Kubo modified Ichigo's appearance to contrast with hers, giving Ichigo orange hair, a trademark scowl, and removing the glasses. Tuy nhiên khi thiết kế Rukia, Kubo thay đổi vẻ ngoài của Ichigo để tạo tính tương phản, cho Ichigo tóc màu cam, một vẻ mặt cau có, và loại bỏ kính . |
In an interview with IGN, Morrison detailed that having Dick Grayson as Batman and Damian Wayne as Robin represented a "reverse" of the normal dynamic between Batman and Robin, with, "a more light-hearted and spontaneous Batman and a scowling, badass Robin". Trong một cuộc phỏng vấn với IGN, Morrison chi tiết việc về việc để Grayson là Batman và Damian Wayne là Robin sẽ là một "đảo ngược" của hoạt động bình thường giữa Batman và Robin, với "Batman nhẹ nhàng và tự phát và một Robin mạnh mẽ, cau có,". |
My mother scowled and said to me: “If you stick with your decision, then you will have to leave this home.” MẸ Tôi cau có nói với tôi: “Nếu mày cứ khăng khăng làm theo ý mày thì mày phải ra khỏi nhà này”. |
The man opened the door, looked at me, scowled, and then barked at me to go away. Người đàn ông mở cửa, nhìn tôi, cau mày, và sau đó hét đuổi tôi đi. |
Jem scowled, “I ain't gonna do anything to him,” but I watched the spark of fresh adventure leave his eyes. Jem nhíu mày, “Con sẽ không gây bất cứ chuyện gì cho ông ta,” nhưng tôi nhìn thấy tia lửa mạo hiểm mới mẻ trong mắt anh. |
The only time I ever saw Atticus scowl was when Elmer Davis would give us the latest on Hitler. Lần duy nhất tôi thấy bố Atticus cau có là khi bình luật viên Elmer Davis[73] đưa tin mới nhất về Hitler. |
If you are to be one of them, you are welcome to visit our house, but not with a scowl on your face or bitterness in your heart. Nếu anh là một người như vậy, anh được chào mừng tới nhà này, nhưng không phải với một nét mặt hận thù và một trái tim cay đắng. |
She comes out in the hallway to scowl at me every time I take the stairs. Bà ấy ra ngoài hành lang và cau có mỗi lần anh lên cầu thang. |
“When the actress responded to a toy with fear,” says the Times, “the babies avoided playing with it and were more likely to appear worried, frown, scowl or cry. Tờ Times cho biết: “Khi diễn viên ấy tỏ vẻ sợ hãi trước món đồ chơi, các em tránh không chơi với món đồ chơi đó và dễ lộ vẻ lo lắng, khó chịu, nhăn mặt hoặc khóc. |
He dragged out another weed and scowled at it. " Ông kéo ra khỏi một cỏ dại và quắc mắt tại nó. |
Mary had worn her contrary scowl for an hour after that, but it made her think several entirely new things. Mary đã mặc trái của cô cau có cho một giờ sau đó, nhưng nó làm cho cô nghĩ một số hoàn toàn mới điều. |
He'd scowled at the servants, he'd scowled at Malcolm, he even scowled at the damned newspaper. Anh quắc mắt với người hầu,, quắc mắt với Malcolm, anh thậm chí còn quắc mắt với tờ báo chết tiệt. |
The only time I saw Atticus scowl was when Elmer Davis would give us the latest on Hitler. Lần duy nhất tôi thấy bố Atticus cau có là khi bình luật viên Elmer Davis[73] đưa tin mới nhất về Hitler. |
Likewise, when speaking about the happy conditions of the new system of things, it would hardly be fitting to scowl at the audience. Ngược lại, khi nói về những trạng thái hạnh phúc sẽ có trong hệ thống mọi sự mới mà chúng ta lại có vẻ mặt nhăn nhó thì cũng không thích hợp chút nào. |
Pamela stamped her eleven-year-old feet and scowled at her father, Sal, who was waiting at the front door. Pamela, cô bé mười một tuổi giậm chân và hét lên với cha mình, Sal, người đang đợi cô bé ở ngoài cửa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scowl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scowl
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.