scission trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scission trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scission trong Tiếng pháp.
Từ scission trong Tiếng pháp có các nghĩa là chia, sự chia, sự chia tách, sự tách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scission
chiaverb |
sự chianoun |
sự chia táchnoun |
sự táchnoun |
Xem thêm ví dụ
En juin 2005, Viacom a annoncé la scission du groupe en deux compagnies distinctes. Tháng 3 năm 2005, công ty Viacom trước đã thông báo kế hoạch xem xét việc phân chia công ty thành hai công ty thương mại. |
Au cours des 20 années qui ont suivi la scission d’Israël en deux royaumes, Juda s’est laissé totalement corrompre par des pratiques païennes. Từ khi nước Y-sơ-ra-ên bị phân chia thành hai vương quốc, các thực hành ngoại giáo bắt đầu lan tràn khắp Giu-đa. |
Un historien fait remarquer que cette “vive controverse a duré un siècle et demi et a provoqué des souffrances indescriptibles”; il ajoute qu’elle a été “une des causes immédiates de la scission entre les empires de l’Est et de l’Ouest”. Một sử gia ghi lại là “cuộc tranh luận gay gắt [này] kéo dài một trăm năm mươi năm, và là một nguyên do gây ra bao nhiêu sự đau khổ không tả xiết” và cuộc tranh luận này là “một trong những lý do trực tiếp gây nên sự chia rẽ chủ quyền giữa giáo hội Đông phương và Tây phương”. |
Le Parti démocrate est issu de la scission du Parti républicain-démocrate fondé par Thomas Jefferson en 1798. Đảng Dân chủ có nguồn gốc từ đảng Cộng hòa–Dân chủ (Democratic-Republican) do Thomas Jefferson thành lập năm 1792. |
Le point crucial de la scission idéologique est de savoir si l’extension du vote aux femmes doit inclure le suffrage universel ou s’il doit être limité aux femmes instruites. Mấu chốt của sự phân chia ý thức hệ là liệu việc mở rộng bầu cử cho phụ nữ nên bao gồm quyền bầu cử phổ thông hay liệu nó có nên được giới hạn ở phụ nữ có giáo dục hay không. |
Peu après la rébellion de Morianton, une scission politique dangereuse se produit parmi le peuple de Néphi. Ngay sau khi Mô Ri An Tôn phản nghịch, một cảnh chia rẽ nguy hiểm về chính trị nảy sinh giữa dân Nê Phi. |
Cette scission eut lieu en l’an 997 avant notre ère. Điều này xảy ra vào năm 997 TCN. |
Par désir d’avancement, Cérulaire fomenta le schisme avec le pape de Rome en 1054 et obligea l’empereur à accepter la scission. Vì ham muốn tự đề cao, Cerularius đã gieo rắc mầm chia rẽ với giáo hoàng ở Rô-ma vào năm 1054, và thúc ép hoàng đế phải chấp nhận sự phân chia. |
Entre l'action et l'idée, il y a une coupure, une scission: il y a le processus du temps. Giữa hành động và ý tưởng có một khoảng trống, một phân chia, có một qui trình thời gian. |
Le défi moral de ma génération, je crois, est de faire se rencontrer ces deux Amériques à nouveau, de choisir une fois de plus l'union plutôt que la scission. Thách thức về đạo đức của thế hệ tôi, tôi tin rằng, đó là việc hai người Mỹ hiểu biết lại về nhau, để lựa chọn sự đoàn kết lại sau cuộc ly khai. |
Pour de nombreuses raisons mais surtout à cause de la scission fortement marquée entre le Nord et le Sud. Vì nhiều lý do khác nhau, nhưng chủ yếu là do sự chia rẽ về quan điểm sâu sắc giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển. |
Une centaine d’années auparavant, l’apostasie de Salomon avait amené Jéhovah à provoquer la scission du royaume d’Israël, jusqu’alors uni (1 Rois 11:9-13). Khoảng 100 năm trước đó, Đức Giê-hô-va khiến cho nước Y-sơ-ra-ên thống nhất bị phân chia vì Sa-lô-môn bội đạo (I Các Vua 11:9-13). |
Elle est créée en 1908 à partir d'une scission de la forêt nationale de Sawtooth. Sau khi rừng được đổi tên thành rừng quốc gia vào năm 1908, Rừng Quốc gia Boise được tách ra khỏi Rừng Quốc gia Sawtooth thành rừng quốc gia độc lập. |
Il les exhorte à ne pas suivre des hommes, ce qui ne pourrait conduire qu’à de désastreuses scissions. Ông khuyên họ tránh đi theo người ta, vì điều này chỉ gây ra sự ly giáo tai hại. |
Il apparaît également que la scission entre les trois groupes a eu lieu au cours du Mésozoïque ou à la fin du Paléozoïque (il y a environ 250 millions d'années), avant l'éclatement de la Pangée et peu de temps après leur divergence avec les poissons à nageoires lobées. Nó cũng cho thấy rằng sự phân nhánh của 3 nhóm này đã diễn ra trong Đại Cổ sinh (Paleozoi) hoặc đầu Đại Trung sinh (Mesozoi) (cách nay khoảng 250 triệu năm), trước khi siêu lục địa Pangaea tan rã và ngay sau khi sự phân nhánh của chính từ các vây thùy. |
Nous n'y étions pas opposés, mais ils ont préféré la scission. Ta nói cùng các ngươi, không nhưng thà đem sự phân rẽ. |
Se plaçant à l’époque de la scission d’Israël, qui a conduit à la formation des royaumes du Nord et du Sud, ces articles illustrent le fait que Jéhovah n’abandonne pas ses fidèles. Nói về sự phân chia nước Y-sơ-ra-ên thành hai vương quốc: bắc và nam, hai bài này cho thấy Đức Giê-hô-va không từ bỏ tôi tớ trung thành của Ngài. |
La prise de pouvoir de Richard III provoquant une scission chez les York, Henri obtint des soutiens dans sa prétention royale. Việc giành lấy quyền lực của Richard III đã gây ra sự chia rẽ trong phe York, Henry đã dành được sự ủng hộ cho tuyên bố ngôi vương của mình. |
8 Après la Première Guerre mondiale, on a effectivement assisté à une grande scission parmi les personnes qui se disaient chrétiennes. Celles-ci se sont divisées en deux classes: 1) Le clergé de la chrétienté et ses fidèles, qui ont accordé tout leur appui à la Société des Nations (aujourd’hui l’Organisation des Nations unies) tout en se montrant plus nationalistes que jamais. 8 Thật thế, sau Thế chiến thứ I, có một cuộc phân rẽ vĩ đại về tất cả những người tự xưng là tín đồ đấng Christ làm hai hạng: 1) Giới chức giáo phẩm của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ và môn đồ của họ, ủng hộ mạnh mẽ Hội Quốc Liên (nay là Liên Hiệp Quốc), trong khi vẫn bám chặt vào chủ nghĩa quốc gia. |
Quelques historiens (principalement orthodoxes) suggèrent que cette scission politique a provoqué indirectement la rébellion de Saga de 1874 et la rébellion de Satsuma de 1877. Một vài nhà sử học (chủ yếu là người theo quan điểm chính thống) cho rằng sự chia rẽ chính trị này mở đường cho Cuộc nổi loạn Saga năm 1874 và Chiến tranh Tây Nam năm 1877 do Saigo Takamori lãnh đạo. |
2 Ils figurent les deux parties du royaume d’Israël après sa scission, savoir Juda au sud et Éphraïm au nord. 2 Tượng-trưng cho hai phần của vương-quốc Y-sơ-ra-ên bị phân chia thành vương-quốc Giu-đa ở phía nam, và vương-quốc Ép-ra-im ở phía bắc. |
Ce dernier groupe explose très rapidement en de multiples scissions. Phong trào này nhanh chóng bùng nổ ở nhiều tỉnh khác. |
Cette scission s’était produite après le glorieux règne de Salomon. Đó là sau thời kỳ cai trị vinh quang của vua Sa-lô-môn. |
C’est également à Augsbourg qu’en 1530 les luthériens présentèrent leur doctrine de base, la Confession d’Augsbourg, qui fut rejetée par l’Église catholique et provoqua une scission définitive entre protestantisme et catholicisme. Dĩ nhiên, Augsburg là nơi những người theo Luther tuyên đọc giáo lý căn bản của họ, Bản Tuyên Xưng Augsburg, vào năm 1530, nhưng bị Giáo Hội Công Giáo bác bỏ, vì vậy dẫn đến việc rạn nứt không hàn gắn được giữa Tin Lành và Công Giáo. |
Un processus de scission en deux de la France est entamé, qui se prolonge jusqu’à la fin du siècle. Một quá trình chia cắt nước Pháp bắt đầu, điều còn kéo dài cho đến hết thế kỷ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scission trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới scission
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.