scarpe trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scarpe trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scarpe trong Tiếng Ý.
Từ scarpe trong Tiếng Ý có các nghĩa là giày, giày dép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scarpe
giàynoun Tom sembra divertente mentre indossa quelle scarpe. Tom đi đôi giày đó trông thật buồn cười. |
giày dépnoun Tidy Boots è molto schizzinoso in tema di scarpe. Tidy Boots thì rất cầu kì về giày dép. |
Xem thêm ví dụ
Inoltre non occorrono capacità atletiche o una preparazione speciale, ma solo un buon paio di scarpe. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
Così la polvere di piombo viene inalata, oppure introdotta nelle abitazioni attraverso le scarpe. Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì. |
Mentre riflettevo su questa questione, ho trovato questa leggenda urbana su Ernest Hemingway, che si presume abbia detto che queste sei parole: "In vendita: scarpe da bambino, mai portate" siano state il miglior romanzo che abbia mai scritto. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
L'orma in questa foto e la suola delle tue scarpe. Dấu giày trong bức ảnh |
" Cosa succederebbe se, ogni volta che qualcuno compra un paio di queste scarpe, dessi lo stesso paio a qualcuno che non ne possiede nemmeno una? " " Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi khi ai đó mua một đôi giầy này, tôi tặng một đôi giống hệt cho một người thậm chí không có một đôi giầy? " |
Anche se andate a passeggio per i boschi, c'è un ́azienda che ha prodotto la macchina che vi ha portato fino ai margini del bosco; c'è un ́azienda che ha prodotto le scarpe che avete per proteggervi dal terreno del bosco. Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng. |
Ho molti vestiti nuovi, borse e scarpe. Nhiều cái áo mới, giày và túi xách. |
Lui fa cadere la spazzola, lei la raccoglie e si ritrova con la lustrata di scarpe più costosa al mondo. Gã thả bàn chải, cô nhặt nó lên, và đột nhiên cô có đôi giày đắt nhất thế giới. |
Scusate, signori, posso chiedervi di togliere le scarpe? Xin lỗi ngài, nhưng tôi có thể đề nghị mọi người cởi giày ra không? |
Adam, vuoi che mi tolga le scarpe? Adam, anh muốn tôi cởi giày không? |
Si tolga le scarpe e si copra i capelli. Đi nào! Cô hãy cởi giày và che tóc lại. |
Questo è il modo di allacciarsi le scarpe che la maggior parte di noi ha appreso. Đây là cách mà hầu hết chúng ta được dạy để buộc dây giày. |
Mi spaventai così tanto che il mio cuore cadde nelle scarpe. Do đau thương quá nên Thuý Kiều đã ngất đi trên tay người thân. |
Zappos é l'unico, il solo, il migliore posto in assoluto dove gli appassionati di scarpe possono incontrarsi, parlare dei loro interessi, dove gli appassionati di scarpe possono incontrarsi, parlare dei loro interessi, connettersi con le persone che si preoccupano più del servizio clienti che di guadagnare un soldo domani. Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt. |
Per finire, ci spruzziamo accuratamente sulla pelle, sui vestiti e sulle scarpe un repellente per zecche, dato che nella zona è diffusa l’encefalite da zecche. Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này. |
Pensate, queste scarpe della Nike hanno dei sensori, o il Nike FuelBand traccia i vostri movimenti, il dispendio energetico, il consumo calorico. Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn. |
L'atto di gentilezza che notò tra tutti: qualcuno le aveva persino portato un paio di scarpe. Hành động tử tế nhất mà chị lưu ý hơn hết thảy: ai đó đã lấy cho chị hẳn một đôi giày. |
Scarpe da donna. Giày phụ nữ! |
Qui mio padre fabbricava scarpe. Bố chú từng sản xuất giày ở chỗ này. |
Gli uomini preferiscono i tacchi o le scarpe basse? ĐÀN ÔNG THÍCH PHỤ NỮ ĐI GIÀY THẤP HAY GIÀY CAO GÓT? |
Sia il dirigente che la proprietaria del negozio di scarpe sono stati contattati perché i Testimoni hanno preso l’iniziativa di calare le “reti” in luoghi diversi. Cả hai người, giám đốc và chủ tiệm sửa giày, đã được tiếp xúc vì Nhân Chứng chủ động thả “lưới” tại những nơi khác nhau. |
Cos'e', il tuo oroscopo su Vogue diceva di evitare le donne con le scarpe verdi? Hả, tử vi trên tờ Vogue bảo anh phải tránh phụ nữ đi giày xanh hay sao? |
I vestiti o le scarpe non hanno bisogno di essere costosi, di fatto non dovrebbero essere costosi, ma non dovremmo neppure dare l’impressione di andare in spiaggia. Quần áo và giày dép của chúng ta không bao giờ cần phải đắt tiền, quả thực không cần phải đắt tiền, nhưng cũng không được ra vẻ như chúng ta đang trên đường đi chơi ở biển. |
State pensando che forse sono un'idiota con scarpe di diamanti? Bạn lại cho là tôi kẻ ngốc sống trong nhung lụa ư? |
La scarpa gialla? Đôi giày màu vàng sao? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scarpe trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scarpe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.