lucido trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lucido trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lucido trong Tiếng Ý.

Từ lucido trong Tiếng Ý có các nghĩa là bóng, bóng láng, láng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lucido

bóng

noun

Quando ero piccolo lucidavo sempre l'argenteria della mia nonnina.
Hồi bé tao toàn đánh bóng đồ bạc cho bà ngoại tao.

bóng láng

adjective

Di fronte al tempio c’era una rampa di scale rosse e lucide che conducevano alla porta principale.
Tại đó có cầu thang đỏ bóng láng dẫn đến cửa chính.

láng

adjective

Di fronte al tempio c’era una rampa di scale rosse e lucide che conducevano alla porta principale.
Tại đó có cầu thang đỏ bóng láng dẫn đến cửa chính.

Xem thêm ví dụ

Se un re è costantemente in stato di ebbrezza, come può emettere giudizi giusti e lucidi e ‘non dimenticarsi di ciò che è decretato e non pervertire la causa di qualche figlio di afflizione’? — Proverbi 31:4-7.
Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7.
E certamente ridurranno in rovina le mura di Tiro e ne demoliranno le torri, e certamente raschierò via da lei la sua polvere e ne farò una lucida e nuda superficie di rupe. . . .
Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng...
Il bagno è tirato a lucido.
" Bể phốt " rỗng rồi.
Era completamente lucido, ma dava forti segnali di congelamento.
Beck hoàn toàn minh mẫn nhưng bị tê cóng nghiêm trọng.
E sei lucido.
Và hoàn toàn tỉnh táo.
L'architetto ha speso centinaia di ore a progettare le lucide placche coprinterruttore di ottone per il suo nuovo palazzo di uffici.
Người kiến trúc sư dành hàng trăm giờ để thiết kế những cái ổ cắm điện được làm bằng đồng sáng bóng cho tòa nhà văn phòng mới của anh ấy.
10 La mente lucida ed elastica di Adamo assimilava con enorme interesse queste informazioni soddisfacenti.
10 Trí óc sáng suốt, mới mẻ của A-đam hăng hái hấp thụ tin tức thỏa đáng này.
Sembri molto lucida.
Trông em khá sạch sẽ.
Nel 1936 la divisione electroplating sviluppò il primo bagno rapido (Copper Trisalyt Extra Rapid) e anche il primo bagno a livello mondiale per depositi superficiali lucidi (Brilliant).
Trong năm 1936, bộ phận mạ điện phát triển thành công dung dịch điện ly mạ nhanh đầu tiên - Copper Trisalyt Extra Rapid - cũng như bể mạ bề mặt bóng đầu tiên trên thế giới - Brilliant.
Era avvolto dalla testa ai piedi, e la tesa del cappello di feltro si nascose ogni centimetro del suo volto, ma la punta del naso lucido, la neve si era accumulata contro la sua spalle e del torace, e ha aggiunto una cresta bianca al carico che portava.
Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện.
Mantenete lucido il vostro specchio!”
Hãy giữ cho gương của mình được bóng!”
Il punto focale dell'esperienza del sogno lucido è rendersi conto del fatto di stare sognando.
Bước đầu tiên để mơ sáng suốt là nhận ra mình đang mơ.
Quindi ho preso questo diagramma, e ne ho fatta una copia fotostatica, (Risate) ho preso un foglio di carta da lucido, e l'ho incollato sull'apparecchio fotostatico con un pezzo di scotch -- fermatevi se vado troppo veloce -- (Risate) e poi ho preso un Rapidograph -- spiegatelo voi ai più giovani -- (Risate) e ho cominciato a ricostruire il dinosauro.
Tôi đã đem tấm hình này, và đưa vào máy photocopy đời cũ (Cười) thế rồi tôi lấy một mấu giấy can, dính lên trên máy photo với một mẩu băng dính Scotch - hãy ngăn tôi lại nếu tôi nói hơi nhanh - (Cười) và rồi tôi lấy một chiếc bút Rapidograph -- hãy giải thích nó là gì cho những người trẻ tuổi -- (Cười) và rồi tôi bắt đầu tái tạo lại con khủng long.
La superficie di queste bottiglie è lucida, ricoperta di fossette e ha la sfumatura di marrone giusta per stimolare la fantasia del coleottero.
Khi điều đó xảy ra, những chai cũng có gợn, bóng loáng, và chính cái bóng màu nâu lại kích thích các con bọ này.
Mantieni la mente lucida... e non invaghirti del primo che ti chiederà di ballare.
Hãy giữ một cái đầu tỉnh táo, và đừng siêu lòng trước chàng trai đầu tiên mời con nhảy.
Non era lucido.
Ông ấy đã không suy nghĩ thông suốt.
Potevi trovarti un bel paradiso di sabbia nera sperduto nel nulla... e goderti la pelle lucida di una senorita diversa ogni settimana.
Anh có thể tìm 1 bãi biển ngập cát nơi thiên đường, 1 cô nàng tóc nâu óng ánh cho mỗi đêm trong tuần.
Arrivi tirato a lucido come un damerino ed entri senza dire un bel nulla.
Anh ăn diện bảnh bao như một chàng công tử bột và rồi thọc mũi vô cánh cửa đó mà không nói một lời.
Tienili sempre lucidi.
Con giữ cho chúng bóng lóang nhé.
Questo tritaossa tirato a lucido è programmato per il dolore!
Tên robot độ này được lập trình để gay đau đớn!
Guardando la Sala del Regno tirata a lucido il giorno prima della dedicazione, la giovane Isabel, pioniera regolare della congregazione Manga, ha osservato: “Per me questo è il luogo più bello di Beira.
Khi nhìn Phòng Nước Trời sạch bong trước ngày khánh thành, một người trẻ làm tiên phong đều đều ở hội thánh Manga tên là Isabel đã nói: “Đối với em thì đây là nơi xinh đẹp nhất trong cả thành phố Beira.
Tom era un negro dalla pelle come velluto nero: non velluto lucido, ma morbido, opaco.
Tom là người gốc Phi đen như nhung, không bóng, mà là một thứ nhung đen mềm mại.
Ed era lucida.
Và sự thông minh.
La febbre mi rendera'poco lucido.
Cơn sốt này sẽ khiến tôi mất tự chủ.
La mente era lucida e si ricordava di tante cose.
Đầu óc ổng sáng sủa, và ổng nhớ rất nhiều chuyện.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lucido trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.