saveur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saveur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saveur trong Tiếng pháp.
Từ saveur trong Tiếng pháp có các nghĩa là vị, mùi, khí vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saveur
vịnoun Les saveurs fortes sont servies plus tard dans le repas. Những món có vị đậm phải được ăn sau. |
mùinoun C'est tellement âcre, ça a la saveur du goudron. Nó hăng và có mùi như hắc ín ấy. |
khí vịnoun |
Xem thêm ví dụ
Il y a diverses saveurs? Bạn có nhiều loại khác nhau à? |
Les saveurs de la nourriture qu'une femme enceinte mange pénètrent jusqu'au liquide amniotique, qui est avalé continuellement par le fœtus. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
Cette faculté merveilleuse qu’est le goût nous permet d’apprécier la saveur sucrée d’une orange bien mûre, la fraîcheur d’une glace à la menthe, l’amertume tonifiante d’un café matinal, ou encore l’assaisonnement subtil d’une sauce de chef. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
39 Quand les hommes sont appelés à mon aÉvangile éternel et font une alliance éternelle, ils sont comptés comme le bsel de la terre et la saveur des hommes. 39 Khi con người được kêu gọi đến với aphúc âm vĩnh viễn của ta, và lập một giao ước vĩnh viễn, thì họ được xem như bmuối của đất, và là hương vị của loài người; |
Par exemple, connaître la signification d’un mot tel que saveur (Matthieu 5:13) ou s’attacher (D&A 11:19 ; 45:48) et des expressions telles que « ceignez-vous les reins » (D&A 75:22) et « ni bourse, ni sac » (Luc 10:4) aide à mieux comprendre le texte des Écritures. Ví dụ, việc biết được ý nghĩa của những từ như hương vị mặn (Ma Thi Ơ 5:13) hoặc tận tụy (GLGƯ 11:19; 45:48) và các cụm từ như là “các ngươi hãy thắt lưng thật chặt” (GLGƯ 75:22), và “túi, bao” (xin xem Lu Ca 10:4) giúp làm sáng tỏ những câu văn trong thánh thư. |
Imaginez un monde où vous voyez les chiffres et les lettres en couleur même s'ils sont imprimés en noir, dans lequel la musique ou la voix déclenche un tourbillon de formes mouvantes et colorées, dans lequel les mots et les noms remplissent votre bouche de saveurs insolites. Hãy nghĩ về 1 thế giới ¶ trong đó bạn thấy con số và chữ cái bằng màu sắc mặc dù chúng được in bằng màu đen, khi âm nhạc hay giọng nói tạo vòng xoáy của chuyển động, những khối màu, trong đó các từ và tên từ miệng bạn có hương vị khác thường. |
La nourriture dans les provinces de l'Est du Pendjab et du Sind peut être très assaisonnée et épicée, ce qui est caractéristique des saveurs de la région d'Asie du Sud. Các món ăn từ các tỉnh miền đông Punjab và Sindh có thể rất đậm và cay, đó là đặc trưng của hương vị của khu vực Nam Á. |
Ils ont une saveur qui m'est inconnue. Nó có mùi vị rất lạ đối với tôi. |
Quant à savoir pourquoi nous préférons une saveur à une autre, les chercheurs s’interrogent toujours. Thế nhưng các nhà khoa học vẫn chưa hiểu điều gì khiến người ta thích vị này hơn vị kia. |
Au lieu de cela, la saine nourriture dont nous disposons offre une variété infinie de saveurs exquises. Thế nhưng Ngài đã cho chúng ta vô vàn những đồ ăn bổ dưỡng với nhiều hương vị ngon ngọt tuyệt vời. |
Prolongez la cuisson de dix minutes ou plus sur feu vif afin que la saveur du beurre de cacahouètes ne soit pas trop forte. Nấu ở nhiệt độ cao trong mười phút hay hơn để cho vị của bơ đậu phộng không bị gắt quá. |
Chaque saveur est unique. Mỗi hương vị đều có một nét riêng. |
Quelle saveur de thé veux- tu? Bạn muốn uống loại trà nào? |
Même les saveurs parfois, c'est un tout autre concept. Thậm chí phải thiết kế lại công nghệ. |
Des centaines de plats, des milliers de saveurs Nền ẩm thực phong phú |
Un énorme chameau essayant de s’engager à travers le minuscule trou d’une aiguille à coudre, c’est toute la ‘saveur de l’exagération orientale’, déclare un ouvrage de référence. Một tài liệu khác nói rằng một con lạc đà khổng lồ chui qua lỗ kim nhỏ tí là “cách nói mang tính chất phóng đại (đặc tính thậm xưng) của người Á Đông”. |
Toutefois, cette bouteille n'a pas été marquée " poison, " afin d'Alice se hasarda à y goûter, et de trouver qu'il est très agréable, ( il avait, en fait, une sorte de saveur mélangée de cerise acidulée, crème, ananas, la dinde rôtie, caramel, chaud et tartines beurrées ), elle très bientôt, il acheva.! Tuy nhiên, chai rượu này đã không được đánh dấu ́độc', vì vậy Alice mạo hiểm để nếm thử, và việc tìm kiếm nó rất tốt đẹp, ( nó đã, trên thực tế, một loại hương vị hỗn hợp của anh đào chua, mãng cầu, dứa, gà tây nướng, kẹo bơ cứng, và bánh mì nướng bơ nóng ), cô rất sớm hoàn thành nó. |
Ce sont ces huiles qui définissent à la fois l’arôme et la saveur de l’expresso. Rồi loại dầu này tạo nên mùi thơm và hương vị của espresso. |
La saveur d'un changement de métier. Mùa của sự đổi đời. |
Expliquez que, dans 3 Néphi 12:13, le mot saveur ne concerne pas seulement le goût du sel, mais aussi sa fonction de conservation. Giải thích rằng trong 3 Nê Phi 12:13 từ mùi vị không những ám chỉ đến vị mặn của muối, mà còn ám chỉ đến chức năng của nó như là một chất bảo quản. |
Une avalanche de saveurs! Mùi thơm bay tới dồn dập luôn! |
Outre ses paysages et ses sites historiques, l’île de Pâques propose un merveilleux éventail de saveurs. Ngoài cảnh vật và địa điểm lịch sử hấp dẫn, Đảo Easter còn có nhiều thức ăn ngon. |
” Bien qu’on ait souvent divisé la langue en zones gustatives spécialisées, on pense aujourd’hui que n’importe quel bourgeon peut détecter plusieurs de ces saveurs, sinon toutes. Mặc dù thông thường người ta chia cái lưỡi thành từng khu vực riêng, mỗi cái nếm được một vị, nhưng giờ đây người ta tin rằng một chồi vị giác ở bất cứ vị trí nào trên lưỡi cũng có thể nhận biết một vài hoặc tất cả bốn vị. |
Alors cette image est un exemple d'aliment imprimé, et ce fut la première incursion dans ce que nous aimons appeler la transformation de la saveur. Và tấm hình này là một ví dụ của đồ ăn được in ra, và đây là bước thử sức đầu tiên trong lĩnh vực mà chúng tôi muốn gọi là sự biến đổi hương vị. |
Il ne s’agissait pas de rehausser la saveur de ce qui était sacrifié. Muối được nêm không phải để làm tăng hương vị của-lễ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saveur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới saveur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.