sans blague trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sans blague trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sans blague trong Tiếng pháp.
Từ sans blague trong Tiếng pháp có các nghĩa là không thể nào, thực sự, khủng khiếp, phải chăng, không thể làm được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sans blague
không thể nào
|
thực sự
|
khủng khiếp
|
phải chăng
|
không thể làm được
|
Xem thêm ví dụ
Sans blague, Finch. Không đùa, Finch. |
Sans blague? Ông giỡn à. |
Sans blague! Không đùa! |
Sans blague! Đúng vậy. |
Sans blague. Vãi lúa. |
Sans blague! Ông đùa sao? |
Sans blague. Ông đùa với tôi hả? |
Sans blague? Thật không? |
Sans blague. Không giỡn chớ. |
Sans blague. Không đùa hả. |
sans blague. Ừ, không đùa đâu. |
Sans blague? Đùa tôi à! |
Sans blague? Cô có chịu kể không? |
Sans blague... Cô nói đúng. |
Sans blague... Chúa ơi. |
Sans blague. Khỏi cần nói. |
Sans blague. Khỏi phải nói. |
Sans blague, car le bon moment était il y a quelques années. Không đùa đâu, bởi vì thời điểm hợp lí là từ mấy năm trước rồi. |
Sans blague! Phải, không đùa đâu! |
Sans blague. Không đùa đấy chứ. |
Si vous songez à d’autres façons de répondre à la question : “ Sans blague, tu es encore vierge ? Đối với câu hỏi: “Có đúng là bạn chưa bao giờ làm ‘chuyện ấy’?”, bạn có nghĩ ra cách nào khác để đáp lại không? |
Sans blague? Thật sao? |
Sans blague! Đừng hỏi! |
Sans blague! Cậu đùa ah. |
Sans blague? Không đùa chứ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sans blague trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sans blague
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.