sanfona trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sanfona trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanfona trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sanfona trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phong cầm, đàn xếp, Phong cầm, đàn ăccoc, bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sanfona
phong cầm(accordion) |
đàn xếp(piano accordion) |
Phong cầm(accordion) |
đàn ăccoc(accordion) |
bể(bellows) |
Xem thêm ví dụ
Tudo isto é muito inovador, se tiverem em consideração que a sanfona apareceu há cerca de 1000 anos e precisava de duas pessoas para tocar, uma para girar a manivela, e outra pessoa para tocar a melodia, puxando grandes cavilhas de madeira. Tất cả những đặc điểm này khá là đột phá, nếu bạn xét đến thực tế rằng đàn quay đã xuất hiện khoảng một ngàn năm về trước khi đó cần tới hai người để chơi nó một người quay cần và một người nữa - để tạo ra giai điệu bằng cách xoay xoay những cái núm gỗ lớn. |
A sanfona tem sido usado ao longo dos séculos essencialmente em música para dançar, devido à sua melodia única combinada com esta caixa de ressonância. Về mặt lịch sử, đàn quay đã được sử dụng suốt nhiều thế kỷ hầu như làm nhạc nền để nhảy múa bởi tính độc đáo của giai điệu khi được phối hợp với chiếc trống nhịp ở đây. |
Estes são os diferentes tipos e formas da sanfona. Đàn quay có nhiều loại và nhiều kiểu dáng |
Hoje, a sanfona é usada em todos os tipos de música, música folclórica tradicional, música de dança, música contemporânea, e a chamada "world music", no Reino Unido, em França, em Espanha e na Itália. Hiện nay, đàn quay được sử dụng trong tất cả các thể loại -- từ nhạc dân gian, nhạc dance, nhạc tân thời cho đến nhạc đương đại thế giới (world music) ở các nước: Anh, Pháp, Tây Ban Nha và Ý. |
A sanfona é o único instrumento musical que usa uma manivela para fazer girar uma roda que fricciona as cordas, como o arco de um violino, para produzir música. Đó là loại nhạc cụ duy nhất sử dụng đến cần quay tay để điều khiển bánh xe cọ lên những sợi dây, giống như cái vĩ của đàn vi- ô- lông, để tạo ra tiếng nhac. |
uma fábrica de sanfonas e uma escola de pantomimas. Một xưởng đàn accord và một trường kịch câm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanfona trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sanfona
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.