saneamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saneamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saneamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ saneamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vệ sinh, Vệ sinh, hệ thống cống rãnh, vệ sinh học, tẩy uế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saneamento

vệ sinh

(hygiene)

Vệ sinh

(hygiene)

hệ thống cống rãnh

(sewerage)

vệ sinh học

tẩy uế

Xem thêm ví dụ

260 mil milhões de dólares perdidos todos os anos devido ao fraco saneamento.
260 tỉ dollars mỗi ngày cho các thiệt hại do vệ sinh kém.
Poderiam pensar que, com toda a nossa ciência, com todos os nossos avanços na sociedade, com melhores cidades, melhores civilizações, melhor saneamento, riqueza, seríamos melhores a controlar os mosquitos, e, por consequência, a reduzir esta doença.
Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này.
Assistência médica e saneamento também reduzem tremendamente o número de mortes prematuras.
Thuốc thang đầy đủ và giữ gìn vệ sinh cũng có thể giúp rất nhiều người không chết sớm.
E nem mesmo na questão do saneamento deveriam sê-lo.
Và kể cả trong vệ sinh môi trường, họ không đáng bị làm nhục.
Mas depois olham para o já minúsculo orçamento para água e saneamento, e 75 a 90% dele vai para o fornecimento de água potável o que é fantástico; todos precisamos de água.
Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước.
Oiçam isto: Se mudarmos a nossa abordagem sobre saneamento, podemos começar a abrandar a alteração climática.
Và hiểu ra rằng: nếu chúng ta đổi cách tiếp cận cải thiện hệ thống vệ sinh, có thể bắt đầu làm chậm quá trình biến đổi khí hậu.
E se essas cidades forem regidas por boas regras, podem ser cidades sem criminalidade, sem doenças ou mau saneamento básico, nas quais as pessoas teriam oportunidade de trabalho.
Và nếu những thành phố đó được điều hành bởi đạo luật tốt, nó có thể là thành phố mà người dân an toàn khỏi tội phạm, bệnh tật, thiếu vệ sinh, nơi mà người dân có thể kiếm việc làm.
25% das raparigas na Índia desistem da escola porque não têm saneamento adequado.
25% bé gái ở Ấn độ bỏ học bởi chúng không có một hệ thống vệ sinh đầy đủ tiện nghi.
Estamos no Depto. de saneamento, eles estão terminando...
Chúng tôi nhận được tin từ các bộ phận vệ sinh rằng họ đang dọn dẹp ngay lúc này...
Compreensivelmente, muitos regulamentos centralizavam-se na vida israelita daquele tempo, tais como regras sobre higiene, saneamento e doenças.
Không lạ gì khi thấy có nhiều luật lệ chi phối đời sống của dân Y-sơ-ra-ên vào thời đó như luật về vệ sinh, về sức khỏe và bệnh hoạn.
Saneamento
Vệ sinh
E o saneamento.
hệ thống xử lý nước cống.
Ela também foi responsável pela prestação de serviços sustentáveis de abastecimento de água e saneamento confiáveis e seguros em todo o Ruanda.
Bà cũng chịu trách nhiệm cung cấp các dịch vụ vệ sinh và cung cấp nước đáng tin cậy, an toàn và bền vững trên khắp Rwanda.
Porém, que extraordinário seria se, coletivamente, nós pudéssemos arranjar soluções não só para os problemas de estrutura de que estamos a falar, mas também para problemas de infraestruturas como ar condicionado, energia elétrica, saneamento, alimentados a energia solar — soluções de baixo custo, em código aberto, de alto rendimento — que qualquer um possa fazer muito facilmente, e pôr isso tudo no Commons onde tudo será de todos e acessível a todos.
Mặc dù vậy, sẽ thật lạ lùng nếu chúng ta tập trung phát triển giải pháp không chỉ cho vấn đề về kiến trúc mà chúng ta vẫn đang nghiên cứu mà cả vấn đề cơ sở hạ tầng như điều hòa sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng và hệ thống vệ sinh ngoài mạng lưới -- giá rẻ, nguồn mở, các giải pháp đạt hiệu quả cao mà bất kỳ ai cũng có thể làm dễ dàng và tập trung chúng vào 1 nơi nơi chúng được sở hữu và sử dụng chung bởi mọi người?
Na qualidade de Ministra de Estado responsável pela energia, água e saneamento no Ministério da Infra-estrutura, ela era responsável pela execução da estratégia nacional e pela política de produção, transmissão, distribuição e comercialização de energia no Ruanda e com entidades estrangeiras de energia.
Với tư cách là Bộ trưởng Nhà nước chịu trách nhiệm về năng lượng, nước và vệ sinh trong Bộ Cơ sở hạ tầng, cô chịu trách nhiệm thực hiện chiến lược và chính sách quốc gia về sản xuất, truyền tải, phân phối và kinh doanh điện của Rwanda và với các đơn vị năng lượng nước ngoài.
Calcula-se que pelo menos 2 milhões de mortes por ano são causadas por doenças relacionadas com água suja e mau saneamento.
Người ta ước lượng là hàng năm có ít nhất hai triệu người chết vì bệnh gây ra bởi nước dơ và thiếu vệ sinh.
Não vamos alcançar as metas ao fornecer saneamento às pessoas a este ritmo.
Chúng ta sẽ không hoàn thành được mục tiêu, đưa vệ sinh công cộng đến với mọi người.
Saneamento e água são extraordinariamente importantes, mas também custam muito em infraestruturas.
Xin nhắc lại, vấn đề vệ sinh và nước sạch là rất quan trọng, nhưng cũng tốn kém về cơ sở hạ tầng.
Podíamos dar água potável, saneamento, cuidados básicos de saúde e ensino a toda a gente do planeta.
Ta có thể cung cấp nước sạch, điều kiện vệ sinh, dịch vụ y tế và giáo dục tới mọi con người trên hành tinh.
Mas nossa nova construção dará outro aqueduto ao povo, melhor saneamento, banheiros maiores, uma nova arena.
Nhưng việc xây dựng mới đây nhất sẽ đem lại cho dân chúng hệ thống nước sinh hoạt mới, vệ sinh tốt hơn, phòng tắm lớn hơn, cả đấu trường mới nữa.
(Provérbios 3:1, 2) O amor de Deus pelos humanos ficou evidente em seus mandamentos à nação de Israel, que incluíam orientações específicas sobre higiene e saneamento.
Tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với nhân loại được phản ánh trong những điều răn của ngài dành cho dân Y-sơ-ra-ên, điều đó bao gồm những chỉ dẫn rõ ràng về vệ sinh và xử lý chất thải (Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12-14).
Acredito que acesso a saneamento adequado é um direito humano básico.
Tôi tin là việc tiếp cận với VSMT phù hợp là quyền cơ bản của con người.
Antes disso, de 24 de julho de 2014 a 18 de outubro de 2018, ela trabalhou como Ministra de Estado da Infraestrutura, responsável pela energia, água e saneamento.
Trước đó, từ ngày 24 tháng 7 năm 2014 đến ngày 18 tháng 10 năm 2018, cô giữ chức Bộ trưởng Bộ Cơ sở hạ tầng chịu trách nhiệm về Năng lượng, Nước và Vệ sinh.
Água limpa e saneamento - Garantir disponibilidade e manejo sustentável da água e saneamento para todos.
Nước sạch và vệ sinh: Đảm bảo nước và hệ thống vệ sinh phải luôn sẵn sàng và được quản một cách bền vững cho tất cả mọi người.
Os Serviços de Caridade SUD ofereceram suprimentos de higiene, kits de saneamento e provisões de alimentos para três meses a 37 instalações que vão atender 13 mil pessoas.
Hội Từ Thiện THNS cung cấp vật liệu vệ sinh, bộ dụng cụ vệ sinh, và 3 tháng lương thực cho 37 cơ sở để sẽ phục vụ cho 13.000 người.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saneamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.