salts trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salts trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salts trong Tiếng Anh.

Từ salts trong Tiếng Anh có các nghĩa là muối, mười, muối ăn, Muối ăn, viêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salts

muối

mười

muối ăn

Muối ăn

viêm

Xem thêm ví dụ

Millions of listeners and viewers worldwide enjoy the Mormon Channel, which is broadcast in English and Spanish 24 hours a day, seven days a week, from Temple Square in Salt Lake City, Utah, USA.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Ferrier, who has proven himself an able hunter, adopts Lucy and is given a generous land grant with which to build his farm after the party constructs Salt Lake City.
Ferrier, người đã chứng tỏ mình là một thợ săn có thể, thông qua Lucy và được cho một khoản trợ cấp hào phóng với đất để xây dựng trang trại của mình sau khi xây dựng Salt Lake City.
The most common way of having fish is to have it salted, pan-fried or deep-fried, and then eaten as a simple meal with rice and vegetables.
Cách ăn phổ biến nhất đối với cá là ướp muối, chiên bằng chảo thường hoặc sâu lòng, và đơn giản là ăn với cơm và rau.
Jehovah had foretold: “Moab herself will become just like Sodom, and the sons of Ammon like Gomorrah, a place possessed by nettles, and a salt pit, and a desolate waste, even to time indefinite.”
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
Salts are a natural component in soils and water.
Muối là một thành phần tự nhiên trong đất và nước.
Wise counselors often “salt” their words with illustrations, since these can emphasize the seriousness of a matter or can help the recipient of counsel to reason and to view a problem in a new light.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
Nicolas Leblanc (6 December 1742 – 16 January 1806) was a French chemist and surgeon who discovered how to manufacture soda ash from common salt.
Nicolas Leblanc (6 tháng 12 năm 1742 - 16 tháng 1 năm 1806) là một nhà hóa học và bác sĩ phẫu thuật người Pháp đã khám phá ra cách chế tạo soda từ muối thông thường.
A few years ago a high-ranking official from China visited Salt Lake City, toured Church sites, and spoke at Brigham Young University.
Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University.
Sodium diuranate or yellow uranium oxide, Na2U2O7·6H2O, is a uranium salt also known as the yellow oxide of uranium.
Natri điuranat, Na2U2O7·6H2O, là 1 muối urani, thường được biết đến dưới dạng oxit màu vàng của urani.
A molten salt reactor design, a type of nuclear reactor where the working fluid is a molten salt, would use UF4 as the core material.
Một thiết kế lò phản ứng muối nóng, một loại lò phản ứng hạt nhân nơi mà chất lỏng là một muối nóng chảy, sẽ sử dụng UF4 làm chất liệu cốt lõi.
Calcium bisulfite is an acid salt and behaves like an acid in aqueous solution.
Canxi bisunfit là muối axit và hoạt động như một axit trong dung dịch nước.
As the rescued pioneers began to arrive in Salt Lake City, Lucy wrote, “I never took more ... pleasure in any labor I ever performed in my life, such a unanimity of feeling prevailed.
Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy.
We could evaporate it to enhance the restorative benefits and capture the salts, transforming an urgent waste problem into a big opportunity.
Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn.
Potassium bromide (KBr) is a salt, widely used as an anticonvulsant and a sedative in the late 19th and early 20th centuries, with over-the-counter use extending to 1975 in the US.
Kali bromua (KBr) là một muối được sử dụng rộng rãi như thuốc chống co giật và an thần vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, sử dụng không cần toa thuốc tới tận năm 1975 ở Hoa Kỳ.
Every year tens of thousands of young men and young women, and many senior couples, eagerly anticipate receiving a special letter from Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
And the connotation of peasantry, real people, salt of the Earth, has persisted around Saxon words.
Hàm ý về những người nông dân, những người thực sự, những người tử tế, đã có sẵn trong từ ngữ Saxon.
For animal feed, it is used either directly or as its ammonium salt.
Đối với thức ăn cho gia súc, nó được sử dụng hoặc là trực tiếp hoặc dưới dạng muối amoni.
Many Mycobacterium species adapt readily to growth on very simple substrates, using ammonia or amino acids as nitrogen sources and glycerol as a carbon source in the presence of mineral salts.
Nhiều loài Mycobacterium thích ứng dễ dàng với sự tăng trưởng trên các chất nền rất đơn giản , sử dụng amoniac hoặc amino axit như các nguồn nitơ và glycerol như một nguồn cacbon trong sự hiện diện của các muối khoáng.
Put back that salt.
Bỏ mấy bọc muối lại!
One of my favorite stops was the LDS Church pavilion with its impressive replica of the Salt Lake Temple spires.
Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng.
C. macrocarpa deals well with salt-laden winds, making it a good choice for coastal areas.
C. macrocarpa chịu được môi trường gió chứa nhiều muối, nên nó thích nghi tốt với những khu vực ven biển.
Dye makers combined these with salt and exposed the mixture to the open air and the sun for three days.
Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày.
Despite variations in the levels of salinity in different seas, the relative composition of the dissolved salts is stable throughout the world's oceans.
Mặc dù có sự khác biệt độ mặn trong vùng biển khác nhau, các thành phần tương đối của các muối hòa tan là ổn định trong khắp các đại dương của thế giới.
This is nothing but salted fish!
Đây là con cá mặn mà.
A recipe dating back to the 1850s describes dried beef, suet, dried chili peppers and salt, which were pounded together, formed into bricks and left to dry, which could then be boiled in pots on the trail.
Từ năm 1850 đã có một công thức bao gồm thịt bò khô, mỡ, ớt khô, muối, được nghiền chung với nhau, tạo thành các khối để khô, sau đó có thể được đun sôi trong nồi trên đường đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salts trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.