salon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salon trong Tiếng Anh.
Từ salon trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng tiếp khách, cuộc họp văn nghệ sĩ, thẩm mỹ viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salon
phòng tiếp kháchnoun |
cuộc họp văn nghệ sĩnoun |
thẩm mỹ việnnoun What do you mean she had a cat fight at a hair salon because of a man? Bởi vì đàn ông mà túm tóc đánh nhau với người khác ở thẩm mỹ viện là sao? |
Xem thêm ví dụ
While walking to the salon, Gastone tells Violetta that Alfredo loves her, and that while she was ill, he came to her house every day. Khi tới buổi gặp mặt, Gastone cho Violetta biết Alfredo yêu cô, và trong khi cô ốm, anh ngày nào cũng đến hỏi thăm. |
Graham, who desired a trade name, used "Elizabeth" to save money on her salon signage. Graham, người muốn có một tên thương mại, đã sử dụng "Elizabeth" để tiết kiệm tiền trên bảng hiệu salon của mình. |
By the late 1850s, he had made strong connections with art dealers, particularly Paul Durand-Ruel (later the champion of the Impressionists), who helped clients buy paintings from artists who exhibited at the Salons. Đến cuối thập niên 1850, ông tạo ra nhiều mối giao hảo với những nhà buôn tranh, đặc biệt là với Paul Durand-Ruel (về sau bảo hộ tranh cho những họa sĩ Ấn tượng), người giúp khách hàng mua tranh của họa sĩ trưng bày ở Triển Lãm Paris. |
Is school a hair salon to you? Trường học là tiệm làm tóc của em hay sao? |
Known to her customers only as Helena, Rubinstein could soon afford to open a salon in fashionable Collins Street, selling glamour as a science to clients whose skin was "diagnosed" and a suitable treatment "prescribed". Được biết đến với khách hàng của mình chỉ như Helena, Rubinstein sớm có thể mở một salon tại phố Collins thời trang, bán sức quyến rũ như một khoa học cho khách hàng mà da của họ "được chẩn đoán" và được điều trị "đúng quy định". |
Finally at six in the morning on that memorable day of 19 March, the door of the salon opened. Cuối cùng, sáu giờ sáng ngày 19 tháng 3 đáng ghi nhớ ấy, cửa phòng khách mở ra. |
You know, it's funny because I was actually on my way to the salon. thật buồn cười là cô đang định tới tiệm cắt tóc. |
The salon. Phòng khách. |
I have to care about salon. Tôi phải lo cho tiệm này. |
Middleton's hair was styled in loose curls for the occasion by hair dresser James Pryce of the Richard Ward Salon. Tóc của Middleton được uốn lọn nhẹ trong ngày cưới bởi nhà tạo mẫu tóc James Pryce của Richard Ward Salon. |
You guys ever hear the story about when Ross'mom went to the beauty salon? Các cậu đã bao giờ nghe câu chuyện khi mẹ Ross đi làm đẹp chưa? |
By 1903, he began selling artificial eyelashes at his London salon on Great Castle Street. Đến năm 1903, ông bắt đầu bán lông mi nhân tạo tại thẩm mỹ viện London của ông trên Great Castle Street. |
Their essay would go viral, get translated into many languages, get debated at pubs and coffee houses and salons, and at dinner parties, and influence leaders, legislators, popular opinion. Bài tiểu luận của họ có thể nổi tiếng, dịch ra nhiều thứ tiếng, được dẫn biện tại các văn đàm, các buổi tiệc tối, và rồi từ đó đến tai những lãnh đạo, những ý kiến có tầm ảnh hưởng. |
Some high-end hair salons and luxury car stores even offer conveniences such as free espresso and bottled water, all of which add to the overhead of selling these products and services. Một số tiệm làm tóc cao cấp và cửa hàng xe hơi sang trọng thậm chí cung cấp các tiện ích như cà phê espresso và nước đóng chai miễn phí, tất cả đều được thêm vào tổng giá bán các sản phẩm và dịch vụ này. |
Maybe just an unimportant scene from a salon. Có thể chỉ là một cảnh không quan trọng trong một phòng tranh. |
His mother, Stephanie (Wright) Sheridan, owns a beauty salon, and his father, Bryan Sheridan, is an employee of UPS. Mẹ anh, Stephanie (Wright) Sheridan, chủ của một Salon làm đẹp và cha, Bryan Sheridan, là một nhân viên tại công ty bán lẻ UPS. |
Milan also hosts major design and architecture-related events and venues, such as the "Fuori Salone" and the Salone del Mobile, and has been home to the designers Bruno Munari, Lucio Fontana, Enrico Castellani and Piero Manzoni. Milano cũng có các sự kiện và địa điểm thiết kế và liên quan đến kiến trúc với quy mô lớn, như "Fuori Salone" và Salone del Mobile, và là nơi sinh sống của các nhà thiết kế như Bruno Munari, Lucio Fontana, Enrico Castellani và Piero Manzoni. |
As he had anticipated, the painting proved highly controversial at its first appearance in the 1819 Paris Salon, attracting passionate praise and condemnation in equal measure. Như ông đã dự đoán, bức tranh đã gây rất nhiều tranh cãi khi xuất hiện lần đầu tiên tại cuộc triển lãm tranh tại Paris năm 1819, nó đã thu hút nhiều lời khen ngợi nồng nhiệt và lời lên án cùng mức độ tương đương. |
In 1863 he made a successful debut at the Salon, and from the 1870s, his popularity grew quickly. Năm 1863, anh đã thành công khi ra mắt tại Salon, và từ những năm 1870, sự nổi tiếng của anh đã tăng lên nhanh chóng. |
Apart from galleries and luxury shopping the area also has high-end restaurants, bars, clubs, cafes and beauty salons; and known as an upscale residential area, especially for Korean celebrities such as actors and K-pop artists. Ngoài các phòng triển lãm và cửa hàng sang trọng vùng còn có nhà hàng cao cấp, bar, club, và phề và cửa hàng làm đẹp; và còn được biết đến với khu dân cư cao cấp, đặc biệt hành cho ngôi sao Hàn Quốc như diễn viên và ca sĩ. |
She began to hold a salon, which attracted writers and aristocrats. Bà mở một salon, thu hút rất nhiều học giả và quý tộc. |
In 1971 she held an exhibition in the Nikon Salon of photographs of a Ghanaian child growing up in Nagano; she then spent three years photographing New Guinea. Năm 1971 bà đã tổ chức một cuộc triển lãm tại Nikon Salon các bức ảnh chụp cảnh một đứa trẻ Ghana lớn lên ở Nagano; sau đó bà đã trải qua ba năm chụp ảnh New Guinea. |
In her salons and through her marketing campaigns, Elizabeth Arden stressed teaching women how to apply makeup, and pioneered such concepts as scientific formulation of cosmetics, beauty makeovers, and coordinating colors of eye, lip, and facial makeup. Trong salon của bà và thông qua các chiến dịch tiếp thị, Elizabeth Arden nhấn mạnh việc dạy phụ nữ cách áp dụng trang điểm và đi tiên phong trong các khái niệm khoa học về mỹ phẩm, làm đẹp, phối hợp màu sắc của mắt, môi và trang điểm trên khuôn mặt. |
The first exhibition of his photographs of Minamata was held in the Fuji Photo Salon in Tokyo in 1962, and the first of his book-length anthologies, Minamata Disease, was published in Japan in 1965. Cuộc triển lãm đầu tiên của ông về Minamata đã được tổ chức ở Salon ảnh của Fujifim ở Tokyo vào năm 1962, và tác phẩm đầu tiên của hàng loạt các hợp tuyển dài của ông, mang tên “căn bệnh Minamata”, đã được xuất bản ở Nhật vào năm 1965. |
Schaeffer and Weiss-Fischmann partnered with R. Eric Montgomery, a biochemist, and created an acrylic system that Schaeffer sold door-to-door to local nail salons. Schaeffer và Weiss-Fischmann hợp tác với R. Eric Montgomery, một nhà sinh học và đã tạo ra một hệ thống acrylic mà Schaeffer bán đến từng cửa tiệm làm móng địa phương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới salon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.