salmuera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salmuera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salmuera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ salmuera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nước muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salmuera
nước muối
Tenemos que poder usar todos esos residuos de salmuera. Giờ chúng ta sẽ có thể sử dụng tất cả chỗ nước muối thải. |
Xem thêm ví dụ
Así que la mejor manera de adobar el pollo, según esto, no es cocinar de menos pero tampoco cocinarlo de más y quemar el pollo y adobarlo con jugo de limón, azúcar morena o salmuera. Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
El primer canal sur de la Avenida 14 S es Anhinga Canal, a continuación salmuera canal está al sur de la Avenida 15 S, Grúas canal está al sur de la Avenida 16 S, pato canal está al sur de la avenida 17 S, y Garza canal está al norte de la Avenida 21 S. De los canales que hay calas con nombre flamenco, gaviota, Garza, e Ibis, así como el original del Aqua Cove. Kênh đầu tiên ở phía nam của đại lộ 14 S là kênh Anhinga, sau đó kênh Bittern nằm ở phía nam đại lộ số 15, kênh Crane nằm ở phía nam đại lộ số 16, kênh Duck ở phía nam đại lộ số 17, và kênh Egret nằm ở phía bắc đại lộ số 21 S. Từ các kênh có vịnh nhỏ tên là Flamingo, Gull, Heron, và Ibis, cũng như vịnh Aqua gốc. |
Se llena el frasco con los pepinillos, éstos se cubren con salmuera hirviendo y se procesan en un recipiente para calentar al baño María. Dưa chua được chất vào lọ đậy kín, đổ ngập nước muối đun sôi, và chế biến trong một cái nồi chứa đầy nước sôi. |
Así que me gustaría que se imaginen una industria minera diferente de las que han existido antes; imagínense una industria minera que no profane el planeta; imagínense que unas bacterias nos ayuden a lograrlo mediante la acumulación, precipitación y sedimentación de minerales de la salmuera de desalinización. Tôi muốn các bạn hãy thử hình dung một ngành công nghiệp khai khoáng theo cách mà nó chưa từng tồn tại trước đó; hãy tưởng tượng một ngành công nghiệp khai khoáng không tàn phá Trái Đất; hãy tưởng tượng vi khuẩn sẽ giúp đỡ chúng ta khai khoáng bằng cách tích tụ và kết tủa, và lắng đọng hóa các khoáng sản ra khỏi nước muối trong quá trình khử mặn. |
↑ Salmuera → Pozo de reinyección ← Agua ← Torre de refrigeración ↑ Dung dịch muối → Giếng tái dẫn ← Nước ← Tháp làm nguội |
Los siguientes pasos en el proceso de la transformación son sumergir y saturar los pepinos en salmuera por un tiempo prolongado. Các giai đoạn kế tiếp trong tiến trình thay đổi này là ngâm và bão hòa các quả dưa leo trong nước muối trong một thời gian dài. |
Y en términos de la paradoja de la elección, no hay dudas al respecto de que se trata de una salmuera. Nói đến mâu thuẫn của lựa chọn, không cần phải bàn, vì nó rất hóc búa. |
Lo que estamos haciendo en este momento es recolectar minerales como el calcio, el potasio y el magnesio de la salmuera de desalinización. Những gì chúng tôi đang làm hiện nay đó là tích tụ kim loại như là canxi, kali, magie ra khỏi nước muối từ quá trình khử. |
Pero esto va a producir una cantidad igual de grande de salmuera de desalinización. Nhưng điều đó cũng đồng thời tạo ra một lượng nước muối khử mặn lớn tương đương. |
En la industria, cloruro de bario se utiliza principalmente en la purificación de salmuera en plantas de soda cáustica de cloro y también en la fabricación de sales de tratamiento térmico, endurecimiento de acero, en la fabricación de pigmentos, y en la fabricación de otras sales de bario. Trong ngành công nghiệp, bari clorua chủ yếu được sử dụng trong việc tinh chế dung dịch nước muối trong các nhà máy clorua caustic và cũng trong sản xuất muối xử lý nhiệt, thép, trong sản xuất bột màu, và trong sản xuất các muối bari khác. |
Se calcula que contiene 12,5 millones de toneladas de sulfato de sodio en la superficie y en la salmuera de la subsuperficie, con unas reservas totales que rondarían los 70 millones de toneladas y unas posibles reservas de 82 millones de toneladas. Hồ Acıgöl được ước tính có chứa trữ lượng 12,5 triệu tấn natri sunfat trên bề mặt của hồ và trong nước muối, với trữ lượng tổng cộng ước tính có thể đạt 70 triệu tấn, và trữ lượng tối đa có thể là 82 triệu tấn natri sunfat. |
Típicamente en las versiones del este de Europa se sala o fermenta en salmuera, de donde viene el nombre slonina/slana/szalonna (solonýna en ucraniano y solonina en ruso se refieren a cualquier carne en salazón, como el corned beef). Như một xu hướng, món mỡ muối ở phía Đông Âu được ướp muối hoặc ngâm nước muối lên men, do đó tên slonina / slana / szalonna (solonýna trong tiếng Ukraina có nghĩa là bất kỳ loại thịt nào được ướp muối, chẳng hạn như thịt bò ướp muối). |
Tenemos que poder usar todos esos residuos de salmuera. Giờ chúng ta sẽ có thể sử dụng tất cả chỗ nước muối thải. |
Las aguas de los lagos, cargadas de burbujas de gas, desprenden un fuerte olor a azufre y salmuera que satura el caliente aire. Mùi lưu huỳnh và nước mặn nồng nặc bốc lên từ mặt nước hồ sủi bọt và đọng lại trong làn không khí nóng. |
Y en algunas partes del Golfo Pérsico el agua de mar, la salinidad aumenta constantemente debido a la descarga de salmuera de residuos de las plantas de desalinización. Và trong một số nơi thuộc vùng Vịnh Ả Rập, độ mặn của nước biển không ngừng nâng cao do việc xả nước muối thải từ các nhà máy khử muối. |
Un pepino sólo llega a ser un pepinillo si se sumerge en salmuera de forma estable, continua y completa. Một quả dưa leo chỉ trở thành dưa chua qua việc ngâm vào nước muối một cách đều đặn, liên tục và trọn vẹn. |
Para preparar la salmuera, mi mamá siempre seguía una receta que había aprendido de su madre; una receta con ingredientes especiales y procedimientos meticulosos. Để chuẩn bị nước muối, mẹ tôi luôn luôn dùng một công thức mà bà đã học được từ bà ngoại—một công thức với những vật liệu đặc biệt và các thủ tục chính xác. |
La salmuera y el adobo con azúcar morena también anduvieron muy bien, reduciendo los carcinógenos en un 60%. Ướp bằng nước muối và đường nâu cũng cho kết quả rất tốt, làm giảm các chất gây ung thư khoảng 60 phần trăm. |
Los griegos produjeron ladrillos de queso feta salado en salmuera, junto a una variedad más dura similar al pecorino romano de hoy. Người Hy Lạp sản xuất những khối pho mát feta ngâm muối, cùng với nhiều loại pho mát cứng khá giống với pecorino romano ngày nay. |
La única forma en que los pepinos pueden convertirse en pepinillos es si están totalmente sumergidos en salmuera por un determinado periodo. Các quả dưa leo chỉ có thể trở thành dưa chua khi chúng được ngâm hoàn toàn và trọn vẹn trong nước muối trong một thời gian quy định. |
En resumen, un pepino se transforma en pepinillo al prepararlo, limpiarlo, sumergirlo y saturarlo en salmuera, y luego sellarlo en un recipiente esterilizado. Tóm lại, một quả dưa leo trở thành dưa chua khi nó được chuẩn bị và rửa sạch, ngâm và được bão hòa trong nước muối, và đậy kín trong nồi đã được khử trùng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salmuera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới salmuera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.