frigideira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frigideira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frigideira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ frigideira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chảo, cái chảo, cái nồi, cái soong, bếp lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frigideira
chảo(frying pan) |
cái chảo(frying-pan) |
cái nồi
|
cái soong
|
bếp lò
|
Xem thêm ví dụ
Não é apenas largar o sanduíche de queijo na frigideira e esquecê-lo ali. É ficar olhando e virá-lo no momento certo. Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc. |
Foram às suas arrecadações e juntaram o que tinham de mobílias extra. Deram- me tachos e frigideiras, cobertores, tudo. Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần -- họ đưa cho tôi vài cái nồi và chảo, chăn, tất cả. |
+ 3 Pegue uma frigideira de ferro e coloque-a como se fosse um muro de ferro entre você e a cidade. + 3 Hãy lấy một khuôn sắt, đặt làm tường sắt để ngăn giữa con và thành. |
21 Será assada com azeite, numa frigideira. 21 Nó sẽ được trộn dầu và nướng trên khuôn. |
E na incapacidade de trazer bacon para casa, frita-a numa frigideira, e assim nunca deixa que o Teddy se esquecer de que ele é um homem Và khả năng kì lạ, lo từ việc nhà đến việc xã hội. Và chưa bao giờ để Teddy quên rằng mình là đàn ông. |
Para fora da frigideira, pessoal? Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa hả, các đồng chí? |
Funcionária: Temos erros de registo na frigideira salpicados com os melhores dados corrompidos, brioche binário, sanduíches RAM, vírus Conficker e uma salada de scripts com ou sem molho polimórfico, e kebab de código grelhado. Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín. |
29 Eles ajudavam cuidando dos pães da proposição,*+ da farinha fina para a oferta de cereais, dos pães achatados sem fermento,+ dos pães assados na frigideira, da massa misturada com azeite+ e de todos os pesos e medidas. 29 Họ giúp lo liệu bánh tầng,*+ bột mịn cho lễ vật ngũ cốc, bánh mỏng không men,+ bánh nướng bằng khuôn, bột nhào trộn dầu+ cũng như mọi việc đo lường khối lượng và kích cỡ. |
Como se alguém empurrasse uma frigideira contra mim, realmente quente. Ở sau lưng, cứ như có ai đó cầm cái chảo nóng dí anh vậy. |
"Posso trazer o bacon para casa, fritá-lo na frigideira "e nunca deixar que te esqueças que és um homem." Em vẫn có thể đi làm để nuôi sống gia đình mình và không bao giờ khiến anh quên rằng anh là một người đàn ông." |
5 “‘Se a sua oferta for uma oferta de cereais preparada na frigideira,+ deve ser de farinha fina misturada com azeite e sem fermento. 5 Nếu anh em dâng một lễ vật ngũ cốc được làm ra từ khuôn nướng+ thì nó phải là bột mịn không men trộn dầu. |
Quando você tem uma frigideira anti-aderente, custa cerca de, talvez, 250 rúpias, cinco dólares, seis dólares. Khi bạn có chiếc chảo không dính, nó đáng giá, có lẽ khoảng 250 rúp, năm đô, sáu đô. |
Sou a frigideira, viu? Anh là chảo rán, được chưa. |
Certo, onde estão os suas panelas e frigideiras? Rồi, nồi và chảo của chú đâu? |
Harry ouviu-a caminhar em direção à cozinha e em seguida uma frigideira bater no fogão. Harry nghe tiếng chân bà đi về phía nhà bếp và rồi tiếng xoong chảo được đặt lên lò. |
Era uma menina normal, enlouqueceu esta manhã... tentou matar a mãe dela com uma frigideira. Đã từng là đứa trẻ bình thường, cho đến sáng nay... con bé đã cố giết mẹ mình bằng một cái chảo rán. |
— Scout, não há nada melhor para oferecer do que uma simples frigideira de papas de milho frias? “Scout, mình có thể làm tốt hơn một bịch bánh ngũ cốc, đúng không? |
Trazia uma tigela de massa de panqueca e perguntou onde estava a frigideira. Chị cầm một tô bột làm bánh đã pha sẵn trong tay và hỏi tôi chị có thể tìm ra ở đâu cái chảo để chiên bánh. |
Sou como um bife congelado em equilíbrio numa frigideira quente. Tôi giống như miếng thịt bò đông cứng bị ném vào chảo dầu nóng. |
A cozinheira atirou uma frigideira após ela como ela saiu, mas ele só falta dela. Nấu ném một chiên- pan sau khi cô là cô đi ra ngoài, nhưng nó chỉ nhớ cô ấy. |
Trouxe-lhe algum leite e meia frigideira com papas de milho que tinham sobrado do jantar. Tôi mang lên cho nó ít sữa và nửa bịch bánh ngũ cốc còn lại sau bữa tối. |
Os investigadores acreditam que ele morreu por inalar fumaça tóxica, pois encontraram briquetes de carvão queimados em uma frigideira ao chegar no apartamento. Điều tra viên tin rằng anh đã chết vì tự sát bằng cách hít khói độc, khi họ phát hiện ra có than cháy trên một cái chảo khi họ đến căn hộ của anh. |
Quem deixou a frigideira no fogão? Ai để chảo cháy khét trên lò thế này? |
Segundo... Nem para ir ao poço o Sweet Dave levanta o traseiro da poltrona, a menos que a Minnie lhe dê com a frigideira na cabeça. Agora já anda a fazer viagens pelo norte? Thứ hai là chẳng đời nào Sweet Dave chịu lê mông ra khỏi cái ghế ấm cúng ấy, trừ khi Minnie phải vừa đi vừa gõ đầu ông ấy suốt cả chặng đường lên phía bắc. |
Para mostrar que os soldados inimigos seriam fortes como o ferro, Ezequiel colocou “uma frigideira [ou chapa] de ferro” entre ele e a cidade. Để cho thấy sức mạnh như sắt của kẻ thù, Ê-xê-chi-ên phải đặt một khuôn, hay tấm bằng sắt, giữa ông và thành. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frigideira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới frigideira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.