salame trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salame trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salame trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ salame trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Salami. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salame
Salaminoun |
Xem thêm ví dụ
Quer esconder este salame, sua bicha do cacete? Muốn chui xuống cống đó hả, đồ pê-đê ngu ngốc? |
Em abril de 1966, Salam Arif morreu um acidente de helicóptero e foi sucedido pelo irmão, Abdul Rahman Arif. Ngày 13 tháng 4 năm 1966, Tổng thống Abdul Salam Arif chết trong một vụ rơi máy bay trực thăng và được em trai là Tướng Abdul Rahman Arif kế nhiệm. |
Alguém vai querer salame? Có ai ăn xúc xích không? |
Malta, acabou o bolo, mas tenho salame! Này, tôi hết bánh rồi, nhưng tôi còn một cái xúc xích nữa. |
Dos cinquenta salames, pendurados nos caibros, restavam apenas dez. Năm mươi xâu xúc xích treo trên dầm nhà còn lại chưa đầy mười xâu. |
Por favor, peça um sanduíche de salame e queijo e cerveja. Vui lòng đặt dùm tôi một xúc-xích Ý và một bánh mì phô-mai và một ly bia. |
Passageiros amigáveis freqüentemente ofereciam compartilhar conosco seu pão e seu salame, num gesto hospitaleiro e cordial que apreciávamos. Đôi khi những hành khách có vẻ thân thiện mời chúng tôi ăn bánh mì và salami chung với họ, và chúng tôi rất biết ơn về hành động rộng lượng và nồng hậu đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salame trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới salame
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.