sailing ship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sailing ship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sailing ship trong Tiếng Anh.
Từ sailing ship trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuyền buồm, Thuyền buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sailing ship
thuyền buồmnoun (type of ship) It's made to look like the inside of an English sailing ship. Nhìn vào trong một thuyền buồm Anh |
Thuyền buồmnoun (large wind-powered water vessel) It's made to look like the inside of an English sailing ship. Nhìn vào trong một thuyền buồm Anh |
Xem thêm ví dụ
Located deep inside the jungle is the Black Rock, a sailing ship from the mid-19th century. Nằm sâu trong khu rừng nhiệt đới trên hòn đảo là Black Rock, một con thuyền buồm có từ giữa thế kỷ XIX. |
The ship that sighted the Marlborough in 1913 was said to be the sailing ship Johnson. Con tàu được nhìn thấy là chiếc Marlborough năm 1913 được cho là chiếc thuyền buồm Johnson. |
A few sailing-ships, on the road to India, were making for the Cape of Good Hope. Thỉnh thoảng mới có một chiếc tàu buồm chở hàng đi ấn Độ đang hướng về mũi Hảo Vọng. |
On 19 July 1942 she rescued 10 men from the torpedoed British sailing ship Glacier. Vào ngày 19 tháng 7 năm 1942, nó cứu vớt mười người sống từ chiếc tàu buồm Anh Glacier bị đắm do trúng ngư lôi. |
Wind powers the voyages of sailing ships across Earth's oceans. Gió đã tạo năng lượng cho các chuyển động của tàu thuyền trên các đại dương của Trái đất. |
It's made to look like the inside of an English sailing ship. Nhìn vào trong một thuyền buồm Anh |
Between the swords there is a sailing ship (dhow) sailing on blue and white waves beside an island with two palm trees. Giữa hai thanh gươm là một con tàu đang nổi trên những làn sóng xanh và trắng bên cạnh một hòn đảo với hai cây cau. |
We began sending our missionaries on sailing ships in the 1830s, but we adopted the advances offered by steamships in the 1860s. Chúng ta bắt đầu gửi những người truyền giáo trên những chiếcthuyền buồm vào các thập niên 1830, nhưng chúng ta đã sử dụng những tiến bộ được cung cấp bởi tàu hơi nước vào các thập niên 1860. |
The name of this island group, Leeward Islands, dates from previous centuries, when sailing ships were the sole form of transportation across the Atlantic Ocean. Tên gọi của quần đảo Leeward, bắt nguồn từ nhiều thế kỷ trước đó, vào thời kỳ mà các thuyền mái chèo là phương tiện vận chuyển duy nhất vượt Đại Tây Dương. |
Moving as if in slow motion, they strode gracefully on stiltlike legs, their long curved necks swaying like the masts of sailing ships in the wind. Di chuyển có vẻ chậm rãi, với chân như cà kheo chúng bước đi khoan thai, chiếc cổ cong và cao đu đưa như cột buồm của những con thuyền đi trong gió. |
Age of Sail – the period in which international trade and naval warfare were dominated by sailing ships, lasting from the 16th to the mid 19th century. Kỷ nguyên tàu buồm là khoảng thời gian trong đó thương mại quốc tế và hải chiến bị chi phối bởi các tàu buồm, kéo dài từ ngày 16 đến giữa thế kỷ 19. |
Sailing ships do not require fuel or complex engines to be powered; thus they tended to be more independent from requiring a dedicated support base on the mainland. Tàu buồm không cần nhiên liệu hoặc động cơ phức tạp để được hỗ trợ, do đó chúng có xu hướng độc lập hơn từ yêu cầu cơ sở hỗ trợ chuyên dụng trên đất liền. |
Between 1849 and 1851 he was captain successively of the paddle steamer frigate Vauban and of Charlemagne, the first screw-driven French battleship converted from a sailing ship. Từ năm 1849 đến năm 1851, ông là thuyền trưởng của tàu khu trục nhỏ Vauban và tàu khu trục Charlemagne, tàu tuần dương đầu tiên bằng vít của Pháp được chuyển đổi từ một chiếc tàu buồm. |
However, the effective range of the guns was as little as a few hundred yards, so the battle tactics of sailing ships depended in part on the wind. Tuy nhiên, tầm bắn hiệu quả của các khẩu pháo vào lúc đó chỉ có vài trăm mét, nên chiến thuật của các tàu chạy buồm phụ thuộc một phần vào gió. |
Atlantis is named after RV Atlantis, a two-masted sailing ship that operated as the primary research vessel for the Woods Hole Oceanographic Institution from 1930 to 1966. Atlantis được đặt tên theo một tàu 2 buồm hoạt động từ 1930 đến 1966 của Viện Hải dương học Woods Hole. |
Both of these West Africa houses expanded into shipping with their own sailing ships and steamers and inaugurated scheduled passenger and freight service between Hamburg, Germany and Duala. Cả hai ngôi nhà ở Tây Phi này đều mở rộng sang vận chuyển với tàu thuyền và tàu hơi nước của riêng họ và khánh thành dịch vụ vận chuyển hành khách và vận chuyển theo lịch trình giữa Hamburg, Đức và Duala. |
In the age of sailing ships, the flagship was typically a first rate; the aft of one of the three decks would become the admiral's quarters and staff offices. Trong thời đại của tàu buồm, các soái hạm tiêu biểu thường là loại hạng nhất; phần cuối tàu của một trong các tàu có ba sàn trở thành nơi nghỉ ngơi sinh hoạt của đô đốc và các văn phòng ban tham mưu. |
She sank the Italian sailing ship Romagna on 17 April off Apollonia, Cyrenaica as she was conducting an anti-shipping sweep off the North African coast with the Australian destroyer HMAS Vendetta. Nó đã đánh chìm tàu buồm Ý Romagna vào ngày 17 tháng 4 ngoài khơi Apollonia, Cyrenaica khi nó cùng với tàu khu trục Australia HMAS Vendetta tiến hành các cuộc càn quét chống tàu bè đối phương ngoài khơi bờ biển Bắc Phi. |
Thus, as a wind blows and moves a sailing ship, so the Bible writers thought, spoke, and wrote under God’s influence, borne along by his holy spirit as he “breathed” on them. Vậy, một tàu buồm di chuyển theo luồng gió thổi thể nào, thì những người viết Kinh-thánh cũng suy nghĩ, nói và viết ra dưới ảnh hưởng của Đức Chúa Trời, bởi thánh linh Ngài cảm động khi Ngài “hà hơi” trên họ như thể ấy. |
Except for rotor ships using the Magnus effect, every sailing ship has a hull, rigging and at least one mast to hold up the sails that use the wind to power the ship. Ngoại trừ đối với thuyền rô tơ sở dụng hiệu ứng Magnus, mỗi thuyền buồm đều có một thân tàu, dây buồm và ít nhất một cột buồm để giữ buồm cung cấp năng lượng từ gió cho thuyền. |
The English name "booby" was possibly based on the Spanish slang term bobo, meaning "stupid", as these tame birds had a habit of landing on board sailing ships, where they were easily captured and eaten. Tên gọi booby, có lẽ có nguồn gốc từ một từ lóng trong tiếng Tây Ban Nha là bubi, có nghĩa là kẻ ngớ ngẩn, do các con chim hiền lành này có thói quen đậu trên boong hay mạn tàu thuyền và rất dễ bị bắt để ăn thịt. |
And who sails this ship? Và ai lái con tàu đó? |
Blanquet protested the order on the grounds that there were not enough men aboard the French ships to both sail the ships and man the guns. Blanquet phản đối lệnh với lý do là người Pháp không có đủ nhân lực để vừa căng buồm vừa bắn pháo. |
Ocean journeys by sailing ship can take many months, and a common hazard is becoming becalmed because of lack of wind, or being blown off course by severe storms or winds that do not allow progress in the desired direction. Các chuyến đi biển bằng thuyền buồm có thể kéo dài hàng tháng, và một hiểm họa phổ biến là thuyền chững lại vì thiếu gió, hoặc bị thổi lệch hướng bởi bão lớn hoặc gió mà không thổi về hướng mong muốn. |
Together with the trade winds, the westerlies enabled a round-trip trade route for sailing ships crossing the Atlantic and Pacific Oceans, as the westerlies lead to the development of strong ocean currents on the western sides of oceans in both hemispheres through the process of western intensification. Cùng với gió mậu dịch, gió tây tạo thuận lợi cho chuyến đi hai chiều cho thuyền buồm thương mại đi qua Đại Tây Dương và Thái Bình Dương, vì gió tây dẫn đến sự phát triển của dòng đại dương mạnh tại phía tây của các đại dương trên cả hai bán cầu qua quá trình tăng cường phía tây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sailing ship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sailing ship
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.