sacrificarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sacrificarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacrificarsi trong Tiếng Ý.

Từ sacrificarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là hy sinh, xả thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sacrificarsi

hy sinh

verb

Hanno fatto molti sacrifici e continuano a sacrificarsi molto per voi.
Họ đã hy sinh nhiều và tiếp tục hy sinh cho các em.

xả thân

verb

Xem thêm ví dụ

Sono pronti a sacrificarsi.
Họ hy sinh mình để phục vụ.
A volte, uno deve sacrificarsi per il bene di tanti.
Đôi khi ai đó phải hy sinh cho lợi ích chung của nhiều người.
Come posso chiedere a qualcuno di sacrificarsi se non sono pronto a farlo anche io?
Làm sao tôi có thể bắt người khác hy sinh mạng sống của họ khi mà chính bản thân tôi lại không làm vậy chứ?
Dio ha instillato nelle donne qualità divine di forza, virtù, amore e disponibilità a sacrificarsi per allevare le future generazioni dei Suoi figli di spirito.
Thượng Đế đã đặt vào tâm hồn của các phụ nữ những đức tính thiêng liêng về sức mạnh, đức hạnh, tình yêu thương và sự sẵn lòng hy sinh để nuôi dạy những thế hệ tương lai của con cái linh hồn của Ngài.
Bisogna lasciar da parte le ambizioni personali... e sacrificarsi per il nostro paese!
Tham vọng cá nhân phải được dẹp qua một bên... để hy sinh cho đất nước.
Nell’elogiare e nell’incoraggiare la forza morale delle donne, non sto dicendo che gli uomini e i ragazzi siano in qualche modo scusati dal dovere di ergersi in favore della verità e della rettitudine, o che la loro responsabilità di servire, di sacrificarsi e di aiutare sia in qualche modo minore di quella delle donne o che deve essere lasciata a loro.
Bằng cách ca ngợi và khuyến khích sức mạnh đạo đức nơi phụ nữ, tôi không có ý nói rằng những người đàn ông và thiếu niên bằng cách nào đó được miễn nhiệm vụ để đứng lên bênh vực cho lẽ thật và sự ngay chính, rằng trách nhiệm của họ để phục vụ, hy sinh, và phục sự thì bằng cách nào đó ít hơn so với phụ nữ hoặc có thể được giao cho phụ nữ.
Sacrificarsi per svolgere una missione
Hy Sinh để Phục Vụ Truyền Giáo
Sono ancora disposti a sacrificarsi per la sua causa, da Porto Bianco fino alla porta di Ramsay.
Người dân vẫn sẽ liều mình vì nhà Stark từ Bạch Cảng cho tới tận trong thành trì nhà Bolton.
Eppure nel gelido clima di questo mondo, ai cristiani è comandato non solo di avere amore gli uni per gli altri, ma di avere un amore disposto a sacrificarsi, a mettere gli altri prima di se stessi.
Tuy nhiên, trong bầu không khí lạnh nhạt của thế gian này, tín đồ đấng Christ được lệnh không những phải yêu thương nhau mà còn phải yêu thương với tinh thần hy sinh, đặt quyền lợi người khác lên trên quyền lợi mình.
L’anziano Jairo Mazzagardi sa cosa significa sacrificarsi per servire il Signore.
Anh Cả Jairo Mazzagardi biết ý nghĩa của việc hy sinh trong sự phục vụ Chúa.
Sapete, nell'esercito, danno medaglie alle persone che sono disposte a sacrificarsi per il bene degli altri.
lại không như vậy. Trong quân đội, người ta trao huân chương cho những người sẵn sàng hi sinh vì người khác.
Mentre a Kirtland i santi iniziarono a darsi da fare e a sacrificarsi per costruire un tempio, i fedeli della Contea di Jackson, Missouri, erano grandemente perseguitati.
Trong khi Các Thánh Hữu ở Kirtland bắt đầu làm việc và hy sinh để xây cất một đền thờ ở giữa họ, thì Các Thánh Hữu ở Hạt Jackson, Missouri, gặp phải sự ngược đãi khốc liệt.
Apprezziamo particolarmente e siamo grati per la conoscenza che abbiamo della disponibilità del Salvatore a sacrificarsi per noi.
Chúng ta quý trọng sự hiểu biết của mình và cảm thấy biết ơn chân thành về sự sẵn lòng hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi thay cho chúng ta.
Nel servire come moglie del presidente del Tempio di Stoccolma, in Svezia, dal 2009 al 2012, Bonnie Lee Green Oscarson ha visto i santi di Svezia, Norvegia e Lettonia sacrificarsi per rendere il culto nella casa del Signore .
Trong khi phục vụ với tư cách là người làm việc trong Đền Thờ Stockholm Sweden từ năm 2009 đến 2012, Bonnie Lee Green Oscarson đã thấy Các Thánh Hữu Ngày Sau từ Thụy Điển, Na Uy và Latvia hy sinh để đến thờ phượng trong ngôi nhà của Chúa.
8 D’altra parte ci sono esempi positivi, come quello di Giacobbe, che esortò i figli a restituire il denaro che avevano trovato nelle loro sacche perché pensava che poteva esserci stato messo per errore; quello della figlia di Iefte, che fu disposta a sacrificarsi per onorare il voto del padre; e quello di Gesù che, per adempiere la profezia e proteggere i suoi amici, rivelò coraggiosamente la sua identità davanti a una folla inferocita.
8 Về gương tốt thì có Gia-cốp, người đã bảo các con phải trả lại món tiền mà ông nghĩ là ai đó đã nhầm lẫn để trong bao lương thực của họ; Giép-thê và con gái ông, hai người đã giữ lời hứa nguyện dù phải hy sinh quyền lợi riêng; Chúa Giê-su, đấng đã can đảm nhận ngài chính là người mà đám đông hung hăng đang tìm bắt, nhờ đó ngài làm ứng nghiệm một lời tiên tri và bảo vệ được các môn đồ thân cận (Sáng-thế Ký 43:12; Các Quan Xét 11:30-40; Giăng 18:3-11).
Spesso ci viene chiesto: “In che modo persuadete i vostri giovani e i membri più anziani a lasciare la scuola o la pensione per sacrificarsi in questo modo?”
Chúng ta thường được người ta hỏi: “Làm thế nào quý vị thuyết phục được những người trẻ tuổi và các tín hữu lớn tuổi của quý vị để rời bỏ việc học hành hay thời gian nghỉ hưu của họ để hy sinh trong cách này vậy?”
* Paolo, sempre pronto a sacrificarsi, voleva andare nell’anfiteatro e parlare alla folla, ma i discepoli insisterono che non si esponesse al pericolo.
Phao-lô, một người có tinh thần hy sinh, định đi đến đấu trường để nói chuyện với đám đông nhưng các anh em nài ép ông tránh xa nguy hiểm.
Usare gli esempi tratti dall’articolo per mostrare alcuni modi in cui sacrificarsi per la Chiesa.
Sử dụng những ví dụ từ bài bày để cho thấy những cách thức hy sinh cho Giáo Hội.
A volte, uno deve sacrificarsi per il bene di tutti.
Đôi khi ai đó phải hy sinh.
(Esodo 4:10) Sebbene fosse tenuto a giudicare il popolo, a volte ne divenne il difensore dinanzi a Geova, supplicandoLo di perdonare gli israeliti ed essendo addirittura pronto a sacrificarsi al posto loro.
Môi-se không quá tự tin (Xuất Ê-díp-tô Ký 4:10).
Dovrebbe essere disposto a sacrificarsi per il bene di sua moglie.
Chồng nên thể hiện lòng yêu thương bất vị kỷ đối với vợ.
Sono disposte a sacrificarsi per Geova e per i fratelli e le sorelle.
Họ sẵn sàng hy sinh cho Đức Giê-hô-va và cho các anh chị em thiêng liêng của họ.
Sacrificarsi ora per un ritorno in futuro.
Bạn hy sinh hiện tại để được đền đáp sau này.
Hanno allevato 10 figli e sacrificarsi è stato indispensabile.
Họ nuôi dạy 10 đứa con và họ đã phải hy sinh nhiều điều.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacrificarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.