sacchetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sacchetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacchetto trong Tiếng Ý.
Từ sacchetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bao, túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sacchetto
baonoun Poi mise alcune mele in un sacchetto e le diede a Niya. Rồi người ấy để vài trái táo vào trong một cái bao và đưa cho Niya. |
túinoun Mi serve che un'auto porti dei sacchetti per le prove. Cần xe đem túi đựng mẫu vậy đến đây. |
Xem thêm ví dụ
Tutte le prove vanno consegnate nei sacchetti di plastica a norma con doppia chiusura. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
Questa ghiandola assomiglia a un sacchetto contenente molte proteine della seta. Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong. |
Nella sola India, cinquemila stabilimenti producevano sacchetti di plastica. Riêng ở Ấn Độ, 5,000 nhà máy chế xuất đang sản xuất túi nhựa. |
Washington D.C., l'anno scorso, è stata la prima città del paese per costruzione di tetti verdi, e lo stanno in parte finanziando con una tassa del 5% sui sacchetti di plastica. Vào năm ngoái, thành phố Washington đã dẫn dắt cả nước vào công cuộc lắp đặt những mái nhà phủ xanh, và họ tài trợ một phần cho việc này nhờ vào số tiền thu được từ việc đánh thuế túi ni lông. |
"""Jem,"" disse Dill, ""beve in un sacchetto di carta!""" “Jem,” Dill nói, “ông ta đang uống từ một cái bao.” |
Nella toilette della sala tiro fuori da un sacchetto di plastica una calzamaglia gialla. Trong phòng vệ sinh, tôi lấy cái quần bó màu vàng trong túi ni-lông ra. |
Vuoi un sacchetto per gli avanzi? Anh muốn một cái túi đựng thức ăn không? |
È un sacchetto di sostanze chimiche con questo interessante e complesso comportamento, simile alla vita. Nó chỉ là một chút hóa chất mà có thể có được những hoạt động thú vị và phức tạp giống thật như thế. |
Voglio il sacchetto vuoto... e una lista di nomi. Tao muốn một cái túi nhỏ và một danh sách những cái tên. |
“Quanto c'è in quel sacchetto?” Chàng hỏi: - Có bao nhiêu trong túi? |
Quando la gente guarda il sacchetto di plastica, probabilmente pensa a una cosa del genere, che sappiamo tutti essere terribile, e dovremmo evitare a tutti i costi questo tipo di danno ambientale. Bởi vậy khi nhìn vào túi nhựa hầu như ai cũng nghĩ giống nhau rằng sử dụng nó thì thật là xấu và phải tránh điều này bằng bất kỳ giá nào để tránh làm tổn hại đến môi trường sống |
Che hai in quel sacchetto? Cô có gì trong cái túi đó? |
Sacchetto di carta o plastica? Giấy hay thẻ tín dụng? |
IW: Abbiamo iniziato a fare ricerche, e diciamo semplicemente che non abbiamo trovato niente di buono riguardo ai sacchetti di plastica. Chúng tôi bắt đầu nghiên cứu, và nói như vậy, chúng tôi nghiên cứu càng nhiều, chúng tôi biết được túi nilon không tốt lành gì cả. |
È un sacchetto profumato. Là túi thơm. |
Una donna ha portato il fucile nei sacchetti degli acquisti e non sappiamo nient'altro. Một phụ nữ mang súng trường vào cùng một đống túi mua sắm, ngoài ra ta không biết gì hết. |
Volevamo solo impedire che i sacchetti di plastica avvolgessero e soffocassero le nostre belle case. Những gì chúng tôi muốn là ngăn chặn bao nilon cùng sự gò bó và ngột ngạt ra khỏi nhà của chúng tôi. |
Hai qualche sacchetto per campioni? Có cái túi đựng mẫu nào không? |
«Pensavo che fossi andato a comperare una Coca» disse Baba, prendendo il sacchetto di frutta. “Bố nghĩ con đi mua coca.” – Baba vừa nói vừa cầm lấy cái túi từ tay tôi. |
Wil, il tuo sacchetto delle Pietre Magiche non c'è più. Wil, túi đựng Tiên thạch của anh, nó mất rồi. |
Il sacchetto per maledizioni e'andato in fiamme. Túi bùa cháy trong lửa mất rồi. |
Quando si fa un cruciverba o quando si assiste a uno spettacolo di magia, si diventa risolutori, e lo scopo è cercare di trovare l'ordine nel caos, diciamo, il caos di una griglia bianca e nera, di un sacchetto di lettere di Scarabeo tutte mischiate, o di un mazzo di carte già mescolate. Khi giải trò ô chữ hay xem một màn trình diễn ảo thuật, bạn trở thành một người giải đáp, và mục tiêu của bạn là tìm thấy trật tự trong mớ hỗn loạn ấy, sự hỗn loạn của, kiểu như, một ô chữ đen trắng, một cái túi đầy những chữ cái Scrabble, hoặc một bộ bài đã xáo. |
Un sacchetto d'oro. Một túi vàng. |
Ecco un sacchetto vuoto di patatine sul tavolo. Ora trasformeremo il sacchetto in un microfono filmandolo con una videocamera e analizzando come le onde sonore lo fanno muovere. Đây là một cái túi bim bim rỗng nằm trên bàn, và chúng tôi sẽ biến nó thành máy ghi âm bằng cách quay lại nó bằng camera và phân tích những chuyển động nhỏ mà sóng âm thanh tạo nên. |
Mi serve che un'auto porti dei sacchetti per le prove. Cần xe đem túi đựng mẫu vậy đến đây. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacchetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sacchetto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.