sacro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sacro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacro trong Tiếng Ý.
Từ sacro trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái thiêng liêng, thiêng liêng, thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sacro
cái thiêng liêngadjective |
thiêng liêngadjective Tutti coloro che officiano in questa sacra ordinanza si trovano su «suolo sacro». Tất cả những người nào thực hiện giáo lễ thiêng liêng này thì đều đứng trên đất thánh. |
thánhnoun adjective Dilcia è felice di spiegare che è un edificio ancora più sacro di una cattedrale. Dilcia rất vui mừng để giải thích rằng ngôi đền thờ còn thiêng liêng hơn thánh đường nữa. |
Xem thêm ví dụ
5 Questi uomini rendono un sacro servizio che è una raffigurazione e un’ombra+ delle cose celesti,+ come indicava il comando divino che Mosè ricevette quando stava per completare la tenda: “Accertati di fare ogni cosa secondo il modello che ti è stato mostrato sul monte”. 5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”. |
(b) Cosa dobbiamo essere disposti a fare, e in quali aspetti del nostro sacro servizio? b) Chúng ta phải sẵn sàng làm gì, và dưới những khía cạnh nào trong thánh chức chúng ta? |
La vita che Gesù condusse qui sulla terra fece luce sul sacro segreto di questa santa devozione. Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất. |
Per gli ebrei l’ospitalità era un dovere sacro. Người Do Thái xem việc thể hiện lòng hiếu khách là điều rất quan trọng. |
Ho scoperto ora in varie comunità, dalle start-up ebraiche indie lungo le coste alle Moschee gestite da donne, alle chiese nere di New York e della Carolina del Nord, fino al pullman sacro guidato da suore, che attraversa questo paese portando un messaggio di giustizia e pace, che esiste un'etica religiosa condivisa e che sta emergendo nella forma di una religione densa di vita. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Non abbiamo percepito quel sentimento sacro e santo che circonda quello spirito celeste, inviato da poco dal nostro Padre nel cielo nel suo puro corpicino appena creato? Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không? |
Adattato da La preparazione per entrare nel sacro tempio (opuscolo, 2003) Phỏng theo sách Chuẩn Bị Bước Vào Đền Thờ Thánh (quyển sách nhỏ, 2002) |
La casata principale era una delle sette che reggevano il consiglio dei principi elettori del Sacro Romano Impero secondo la Bolla d'Oro del 1356, ma la Baviera era esclusa dalla dignità elettorale. Người đứng đầu chi nhánh cao tuổi là một trong bảy hoàng tử tuyển hầu quốc của Đế chế La Mã theo Goldene Bulle (Sắc chỉ Vàng) năm 1356, nhưng Bavaria đã bị loại khỏi phẩm giá bầu cử. |
4:10). È davvero importante che ognuno di noi continui a progredire a livello spirituale nel sacro servizio che rendiamo a Geova. Mong sao chính chúng ta cũng tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng khi phụng sự Đức Giê-hô-va. |
16 In risposta a quella predicazione del I secolo, divenne molto evidente il quinto aspetto del sacro segreto di 1 Timoteo 3:16. 16 Đáp lại công việc rao giảng vào thế kỷ thứ nhất đó, đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nơi I Ti-mô-thê 3:16 trở nên rõ ràng hơn nhiều. |
Quando insegni, aiutali a comprendere l’importanza di studiare diligentemente questo sacro libro di Scritture e le benedizioni che riceveranno se lo fanno. Trong khi các anh chị em giảng dạy, hãy giúp các học sinh hiểu về tầm quan trọng của việc chuyên cần học quyển thánh thư này và các phước lành làm chan hòa cuộc sống của họ khi làm như vậy. |
La vita è un dono sacro. Sự sống là sự ban cho thánh khiết của Ngài. |
Non ci siamo né inginocchiati con Joseph Smith nel Bosco Sacro né abbiamo visto il Padre e il Figlio. Chúng ta không quỳ bên cạnh Joseph Smith trong Khu Rừng Thiêng Liêng cùng ngước nhìn Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử. |
E disse quando l'ha provato, di aver sentito un sacro stupore. Và nói rằng khi trải qua nó, ông cảm thấy nể phục. |
Inoltre questo capitolo di Isaia ci aiuta a chiarire un aspetto cruciale di quello che la Bibbia chiama un “sacro segreto”. Ngoài ra, chương này của sách Ê-sai cũng giúp chúng ta hiểu ra được một khía cạnh chính yếu của điều mà Kinh Thánh gọi là “lẽ mầu-nhiệm”. |
8 L’idolatrico simbolo della gelosia poteva essere un palo sacro che rappresentava una falsa divinità ritenuta dai cananei la consorte del loro dio Baal. 8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh. |
Il sentiero che i missionari indicarono a questa gente umile andava oltre la conversione, il pentimento e il battesimo, perché coloro che intraprenderanno questo cammino a tempo debito giungeranno alle sale sacre del sacro tempio. Con đường mà những người truyền giáo nêu ra cho những người khiêm nhường đó thấy thì còn hơn hẳn sự cải đạo, sự hối cải và phép báp têm; bởi vì, đối với những người chịu tuân theo thì đúng theo kỳ định con đường đó sẽ dẫn đến những căn phòng thiêng liêng của ngôi đền thờ thánh. |
E la prima cosa che ho voluto fare in quanto Musulmano è stato andare alla Mecca e visitare la Kaaba, il santuario più sacro dell'Islam. Điều đầu tiên mà tôi, là một người Hồi giáo, muốn làm đó là đi đến Mecca và thăm Kaaba, một trong những ngôi đền linh thiêng nhất của Hồi giáo. |
Non voglio infrangere un altro giuramento sacro. Giờ cha lại muốn con phá vỡ thêm 1 lời thề linh thiêng nữa. |
Un bell’edificio o un sacro memento delle loro speranze e sogni? Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ? |
Ricche ricompense del sacro servizio Thánh chức đem lại phần thưởng lớn |
21 La costruzione di edifici teocratici è una forma di sacro servizio, come lo fu il lavoro di costruzione del tempio di Salomone (1 Re 8:13-18). 21 Xây những dự án thần quyền là một công việc thánh, tương tự với việc xây đền thờ của Sa-lô-môn (1 Vua 8:13-18). |
Le presidentesse della Società di Soccorso di tutto il mondo lavorano fianco a fianco con i vescovi e i presidenti di ramo per organizzare le sorelle nel sacro compito di trovare e soccorrere i bisognosi. Chủ tịch Hội Phụ Nữ trên khắp thế giới làm việc chặt chẽ với các giám trợ và chủ tịch chi nhánh của họ để tổ chức các chị em phụ nữ trong trách nhiệm thiêng liêng để tìm đến và giúp đỡ những người gặp hoạn nạn. |
Credi che un luogo sacro impedira'agli agenti di arrivare? Mẹ nghĩ thánh đường sẽ ngăn được các đặc vụ tới à? |
In questo modo svelò il ‘sacro segreto della santa devozione’, dimostrando in che modo esseri umani dedicati devono conservare tale devozione. — 1 Timoteo 3:16. Vì vậy ngài đã tiết lộ “sự mầu-nhiệm của sự tin-kính”, trình bày cách thức cho những người đã dâng mình để gìn giữ sự tin kính đó (I Ti-mô-thê 3:16). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sacro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.