ruse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruse trong Tiếng Anh.
Từ ruse trong Tiếng Anh có các nghĩa là mưu mẹo, mẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruse
mưu mẹonoun Maybe he's not using a simple ruse anymore. Có lẽ hắn không dùng mưu mẹo đơn giản nữa. |
mẹonoun Maybe he's not using a simple ruse anymore. Có lẽ hắn không dùng mưu mẹo đơn giản nữa. |
Xem thêm ví dụ
Or was that just a ruse? Hay đó chỉ là trò bịp thôi? |
Twenty-four years later, though, evolutionist Michael Ruse wrote: “A growing number of biologists . . . argues that any evolutionary theory based on Darwinian principles —particularly any theory that sees natural selection as the key to evolutionary change— is misleadingly incomplete.” Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”. |
Her mother, Lilian Augusta Ruse de Havilland Fontaine (1886–1975), was educated at the Royal Academy of Dramatic Art in London, and became a stage actress who left her career after going to Tokyo with her husband. Mẹ của Joan - bà Lilian Augusta (nhũ danh Ruse; 11.6.1886 – 20.2.1975), học ở Royal Academy of Dramatic Art tại London, đã từng làm nữ diễn viên kịch nghệ, rồi bỏ nghề để theo chồng sang Tokyo. |
But the ruse was successful. Nhưng kế hoạch đã thành công. |
HRT thinks the Erin Wilson demand is a ruse, Đội giải cứu cho rằng Erin Wilson chỉ là chiêu trò, |
My ruse with the plane was meant to reveal any traitors among me. Mưu kế của ta là dùng máy bay để nhử lộ diện bất kì kẻ phản bội nào trong quân ta. |
Michael Ruse suggests that both possibilities might be true in different cases. Michael Ruse cho rằng cả hai khả năng trên là đúng trong nhiều trường hợp khác nhau. |
He'll drop the ruse entirely and just start grabbing women at random. Hắn sẽ dùng toàn bộ mưu mẹo và bắt đầu kéo phụ nữ ngẫu nhiên. |
He's suspected of having approached a woman with a photography ruse. Hắn bị nghi ngờ là tiếp cận phụ nữ với trò lừa chụp ảnh. |
But you're indulging This killer by perpetuating The ruse he's created. Nhưng anh đang nuông chiều kẻ giết người này bằng cách duy trì thủ đoạn hắn tạo ra. |
Maybe he's not using a simple ruse anymore. Có lẽ hắn không dùng mưu mẹo đơn giản nữa. |
New York City councillors joined protesters at a news conference on Thursday evening , calling the effort to move the protesters out of the park a " ruse " backed by Mayor Michael Bloomberg . Các ủy viên hội đồng thành phố New York cùng tham gia với những người kháng nghị trong buổi họp báo vào tối thứ Năm , đã gọi nỗ lực dời người biểu tình ra khỏi công viên là " mưu mẹo " được thị trưởng Michael Bloomberg ủng hộ . |
Qilan, his promotion was just a ruse by Cao Cao. Khởi Lan, phong hầu bái tướng chỉ là quỷ kế của Tào tặc. |
So our little ruse succeeded. Như vậy thủ đoạn của ta mới thành công. |
But what if this is all just part of your own elaborate ruse? Nhưng nếu tất cả chỉ là một phần trong mưu kế của cậu thì sao? |
Neither James nor the Courant's readers were aware of the ruse, and James was unhappy with Ben when he discovered the popular correspondent was his younger brother. Cả James và những độc giả tờ Courant đều không biết sự thực, và James đã không hài lòng với Ben khi khám phá ra rằng người viết những bài đó là em trai của mình. |
James Oberg criticised the Soviet investigation, regarding it "a ruse, possibly another Soviet attempt to divert attention from the truth about Soviet UFOs". James Oberg đã chỉ trích cuộc điều tra của Liên Xô, liên quan đến "một mưu mẹo, có thể là một nỗ lực khác của Liên Xô nhằm thu hút sự chú ý từ sự thật về UFO Liên Xô". |
Was that a ruse? Đó là trò lừa bịp sao? |
And a perfected ruse would explain how he was able to get her through the lobby Of a 5-Star hotel with no one looking. Và một mưu mẹo hoàn hảo sẽ giải thích cách hắn có thể đưa cô ấy qua sảnh khách sạn 5 sao mà không ai nhìn. |
Initially the final was reached by Levski Ruse, but on 9 October 1940 the team declined to play due to financial disagreements with the football federation. Ban đầu Levski Ruse vào chung kết, nhưng vào ngày 9 tháng 10 năm 1940 đội bóng từ chối thi đấu vì những bất đồng tài chính với liên đoàn bóng đá. |
To support this ruse, they even named the organisation the North Kalimantan National Army (TNKU), to link the Sarawak Communists to the original Bruneian rebels. Nhằm hỗ trợ cho âm mưu này, họ thậm chí còn đặt tên cho tổ chức là Quân đội Quốc gia Bắc Kalimantan (TNKU), nhằm liên kết Tổ chức Cộng sản Sarawak với những phiến quân Brunei trước đó. |
It is situated amid mud-flats and marshes on the left bank of the Danube facing the Bulgarian city of Ruse on the opposite bank. Đô thị này tọa lạc giữa đồng bằng bùn đầm lầy trên tả ngạn của sông Danube đôi diện bên kia là thành phố Bulgaria Ruse. |
10 What a clever ruse! 10 Thật mưu kế quá ư là xảo quyệt! |
Resorting to a ruse, the Gibeonites sent representatives who posed as travelers from a distant land. Dùng mưu mẹo, dân Ga-ba-ôn sai những người đại diện ngụy trang làm khách lữ hành từ một xứ xa đến. |
While I was touring the camp I encountered three men who had been inmates and by one ruse or another had made their escape. Trong khi tôi đi xem xét quanh trại, tôi đã gặp 3 người đàn ông đã từng là tù nhân và do một mưu mẹo hay bằng cách nào đó, họ đã vượt thoát ngục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ruse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.