rupee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rupee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rupee trong Tiếng Anh.
Từ rupee trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng rupi, Rupee. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rupee
đồng rupinoun When they went to get an IUD inserted, they got paid six rupees. Khi họ đến đặt vòng tránh thai, họ được nhận sáu đồng rupi. |
Rupeenoun (common name for several currencies) That is why they cost 10,000 rupees each. Vì thế mỗi cái giá 10.000 rupee đấy. |
Xem thêm ví dụ
On 5 April 2010, Sri Lanka replaced the 10 rupee note with an 11-sided, nickel-steel electroplated coin. Ngày 5 tháng 4 năm 2010, Sri Lanka thay thế tiền giấy 10 rupee bằng đồng xu hợp kim nickel-thép mạ điện có 11 cạnh. |
SM: Well, actually the cost that we incurred was less than 200 rupees. SM: Trên thực tế thì khoản phí chúng tôi thu là thấp hơn 200 rupi. |
Its value was pegged to the Indian Rupee in 1994 at a rate of 1.6 Nepalese rupees = 1 Indian rupee. Năm 1993, đồng tiền được neo tỷ giá với đồng rupee Ấn Độ ở mức 1,6 rupee Nepal = 1 rupee Ấn Độ. |
The stadium was designed by Anthony S. DeMello and five-hundred thousand (500,000) rupees were required for the full construction, which was completed on 13 February 1933. Sân vận động do Anthony S. DeMello thiết kế, chi phí xây dựng hoàn chỉnh là 500 nghìn rupee, và hoàn thành vào ngày 13 tháng 2 năm 1933. |
The British punished Khalid's supporters by forcing them to pay reparations to cover the cost of shells fired against them and for damages caused by the looting, which amounted to 300,000 rupees. Anh Quốc trừng phạt những người ủng hộ Khalid bằng cách buộc họ phải trả tiền bồi thường để trang trải cho chi phí đạn pháo dùng để bắn vào họ và thiệt hại do cướp bóc, ước tính 300.000 rupee. |
In addition, it has become the first native operating system font to include the Indian rupee sign. Ngoài ra, nó đã trở thành font hệ điều hành gốc đầu tiên có những dấu hiệu rupee của Ấn Độ. |
The rupee was introduced in 1932, replacing the silver mohar at a rate of 2 mohar = 1 rupee. Đồng rupee Nepal ra mắt năm 1932 thay thế cho đồng mohar Nepal bạc; tỉ lệ chuyển đổi là 2 mohar = 1 rupee. |
The Union Ministry of Tourism and Culture is financing the multi-crore-rupee Integrated Development of Mamallapuram project. Bộ Văn hóa Du lịch liên bang tài trợ dự án "phát triển tích hợp của Mamallapuram". |
And it was [unclear] Tata Trust, which gave me six rupees per month, almost a dollar per month for six years. Và chính là quỹ Tata Trust [không rõ] đã cho tôi 6 rupi hàng tháng, gần 1 đô một tháng trong suốt 6 năm. |
It replaced the rupee at par. Nó thay thế rupee ngang giá. |
The history of civil aviation in Dubai started in July 1937 when an air agreement was signed for a flying boat base for the aircraft of Imperial Airways with rental of the base at about 440 rupees per month—this included the guards' wages. Lịch sử hàng không dân dụng ở Dubai bắt đầu vào tháng 7 năm 1937 khi một thỏa thuận hàng không được ký kết cho một căn cứ bay cho máy bay của Imperial Airways với giá thuê khoảng 440 rupee mỗi tháng - bao gồm tiền lương của lính canh. |
And it was [ unclear ] Tata Trust, which gave me six rupees per month, almost a dollar per month for six years. Và chính là quỹ Tata Trust [ không rõ ] đã cho tôi 6 rupi hàng tháng, gần 1 đô một tháng trong suốt 6 năm. |
More recently, regional exports have recovered, because of strengthening external demand and the earlier depreciation of the Indian rupee. Gần đây xuất khẩu từ khu vực đã phục hồi do cầu bên ngoài tăng và do đồng rupee của Ấn-độ đã mất giá từ trước. |
The same antique gold coin.... for which you struck a deal with.... Sarang for # million rupees Đồng tiên xu cổ bằng vàng...... mà anh đã thỏa thuận với...... Sarang đổi lấy # triệu rupees |
They waited a few hours or a few days, and they went to another service provider and had the IUD removed for one rupee. Họ chờ vài giờ hoặc vài ngày sau đó, Họ đi tìm đến nhà cung cấp dịch vụ khác để tháo vòng ra với giá một rupi. |
The tical (or baht) was a silver coin weighing 15 grams, hence giving it a rough similarity in value to the Indian rupee. Các tical (hoặc baht) là một đồng tiền bạc nặng 15 gram, do đó cho nó một sự tương đồng thô về giá trị cho đồng Rupee Ấn Độ. |
Following this, Bhutan began issuing its own coins known as chetrum, mostly silver 1⁄2 rupees. Sau đó, Bhutan bắt đầu phát hành những đồng tiền của riêng mình gọi là "chetrum", chủ yếu là bạc 1⁄2 rupi. |
Will he be back tonight to play for another 20 million rupees? Liệu cậu ta có quay lại vào đêm nay để tới với câu hỏi 20 triệu không? |
Chief Minister Shivraj Singh Chouhan announced compensation of ₹200,000 rupees (about 3,000 USD) to the kin of the deceased and ₹50,000 (about 750 USD) to the injured. Bộ trưởng Shivraj Singh Chouhan thông báo sẽ bồi thường 200.000 rupee (khoảng 3.000 USD) cho thân nhân những người quá cố và 50.000 (khoảng 750 USD) cho những người bị thương. |
The 1966 issues were 25 naya paisa, 50 naya paisa and 1 rupee coins, struck in cupro-nickel. Những năm 1966 đã có 25 paa paisa, 50 naya paisa và 1 đồng rupee, đã bị đánh bại trong . |
In 1998, a 200-rupee note was issued to commemorate the 50th anniversary of independence (1948–1998). Năm 1998, Ngân hàng Trung ương phát hành tiền polyme mệnh giá 200 rupee để kỉ niệm 50 năm ngày độc lập (1948-1998). |
This bird appears in a 20 rupee Sri Lankan postal stamp. Loài này được in trên tem bưu chính Sri Lanka giá 3 rupee. |
She earns around 12,000 rupees. Cô ấy kiếm được khoảng 12000 rupees. |
For the first time, this year the cost of solar- generated electricity is 50 percent that of diesel- generated electricity in India -- 8. 8 rupees versus 17 rupees. Lần đầu tiên, trong năm nay giá điện mặt trời bằng 50% giá điện từ dầu diesel ở Ấn Độ - 8, 8 rupi so với 17 rupi |
Pound-denominated treasury notes continued to circulate after 1836, along with the rupee. Giấy bạc mệnh giá bảng tiếp tục lưu hành sau năm 1836 song song với rupee. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rupee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rupee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.