rupture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rupture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rupture trong Tiếng Anh.
Từ rupture trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỡ, đứt, rách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rupture
vỡverb There's a lot of internal bleeding from a ruptured spleen. Do vỡ lá lách, xuất huyết quá nhiều. |
đứtverb If there 's no sign of a rupture in the intestines , doctors treat necrotizing enterocolitis by : Nếu không phát hiện ra bất cứ dấu hiệu đứt ruột nào thì các bác sĩ điều trị viêm ruột hoại tử bằng cách : |
ráchadjective After much pushing and rubbing, this membrane eventually ruptures. Sau nhiều lần đẩy mạnh và cọ sát, cuối cùng lớp màng này bị rách. |
Xem thêm ví dụ
After a first rupture, the annual bleeding risk may increase to more than 5%. Sau lần vỡ đầu tiên, hàng năm nguy cơ chảy máu có thể tăng lên hơn 5%. |
Tsunami earthquakes mainly occur at subduction zones where there is a large accretionary wedge or where sediments are being subducted, as this weaker material leads to the slower rupture velocities. Động đất sóng thần chủ yếu xảy ra ở vùng hút chìm nơi có một nêm bồi tụ lớn hay là nơi trầm tích bị sụt xuống, vì chất liệu yếu như vậy dẫn đến vận tốc đứt gãy chậm hơn. |
Some other complications, depending on the location of the implants, can be the formation of adhesions, intestinal bleeding or obstruction, interference with bladder function, and rupture of implants, which can spread the disease. Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
The rupture area of the 1861 event appears to be very similar to that for the 2005 event, suggesting that it can be regarded as a repeat event. Khu vực phá huỷ của sự kiện năm 1861 rất giống với năm 2005, cho thấy rằng nó có thể được coi như là một sự kiện lặp lại. |
If the appendix ruptures , the infection will likely spread to other areas of the abd omen , increasing the risk of serious complications and making treatment more difficult . Nếu ruột thừa bị vỡ , nhiễm trùng sẽ có thể lan sang các vùng khác trong bụng , làm tăng nguy cơ phát triển các biến chứng nguy hiểm và làm cho việc điều trị trở nên khó khăn hơn . |
The periodic rupturing of ice dams at Glacial Lake Missoula resulted in discharge rates ten times the combined flow of all the rivers of the world, as many as forty times over a thousand-year period. Sự tan định kỳ các đập băng ở hồ băng Missoula tạo ra lượng nước gấp 10 lần lượng nước chảy của tất cả các con sông trên thế giới cộng lại cũng như gấp 40 lần trên khoảng thời gian 1.000 năm. |
Another sign of labor , the rupture of your amniotic sac , could happen any day now . Một dấu hiệu đau đẻ khác là hiện tượng vỡ túi ối , có thể xuất hiện vào bất cứ lúc nào kể từ tuần này . |
Such windblown sand causes extensive damage to plant seedlings because it ruptures plant cells, making them vulnerable to evaporation and drought. Cát thổi bởi gió như vậy gây ra tổn hại lớn đến cây trồng từ hạt bởi vì nó làm nứt tế bào thực vật, làm chúng dễ bị tổn hại do bốc hơi và hạn hán. |
Main forward tanks are ruptured! Bồn chính phía trước đã bị vỡ! |
The infected person typically manifests symptoms of malaria each time the red blood cells rupture. Mỗi khi hồng cầu vỡ, thường thì người bệnh có những triệu chứng sốt. |
He calls himself Rupture. Hn t nhn mnh là Rupture. |
These conditions frequently accompany Boerhaave syndrome, or spontaneous esophageal rupture. Những tình trạng này thường đi cùng hội chứng Boerhaave, hoặc thực quản vỡ tự phát. |
It also benefited from the fact that the earthquake proceeded more slowly in the northern rupture zone, greatly reducing the energy of the water displacements in that region. Cũng hưởng lợi nhờ yếu tố này là cơn địa chấn di chuyển chậm hơn trong vùng gãy phía bắc, làm giảm đáng kể sức tàn phá của nước khi dịch chuyển trong vùng. |
It could rupture. Nó có thể rách. |
The authors said one in 50 people has a brain aneurysm , but only a few rupture . Các nhà nghiên cứu cho biết cứ 50 người bị chứng phình mạch máu não thì chỉ có vài người bị vỡ mạch mà thôi . |
If the region is under active compression these faults are constantly rupturing, but any given valley might only experience a large earthquake every few hundred years. Nếu khu vực này đang được nén hoạt động các đứt gãy liên tục vỡ nứt, nhưng những thung lũng như vậy thường chỉ có 1 trận động đất trong vài trăm năm. |
Most recently, the boundary ruptured in 2010 in central Chile. Gần đây nhất, ranh giới này đứt vỡ vào năm 2010 ở miền trung Chile. |
In the case of an intestinal rupture , a surgeon may remove the diseased section of the intestine or make an incision in the abdomen to allow the infected fluid to drain . Trong trường hợp trẻ bị đứt ruột , bác sĩ phẫu thuật có thể cắt bỏ đoạn ruột bị hoại tử hoặc rạch bụng của trẻ để làm rút khô chất dịch bệnh . |
We have applied this theory early on, that was our first success, to the diagnostic of the rupture of key elements on the iron rocket. trên chiếc tên lửa. Căn cứ vào những âm thanh phát ra, những tiếng va đập nhỏ từ một cỗ máy phát ra, báo cho bạn biết chúng bị căng thẳng, có hư hỏng đang xảy ra Có một chùm hiện tượng phản hồi tích cực, |
The San Andreas Fault has had some notable earthquakes in historic times: 1857 Fort Tejon earthquake: About 350 kilometers (220 mi) were ruptured in central and southern California. Đứt gãy San Andreas có nhiều trận động đất lịch sử như: Động đất Fort Tejon 1857: Nứt đất kéo dài 350 kilômét (220 mi) ở vùng trung tâm và nam. |
Tsipras was also the first prime minister to take a civil rather than a religious oath of office, marking a rupture with Greek orthodox ceremonial culture. Tsipras cũng là người đầu tiên tuyên thệ nhận chức với tư cách dân sự, không phải lời tuyên thệ tôn giáo với văn hóa nghi lễ Hy Lạp chính thống. |
It's rupturing. Nó đang vỡ dần. |
Pride, jealousy, and ambition can also rupture the loving Christian fellowship in a congregation. Sự kiêu ngạo, ghen ghét và tham vọng cũng có thể làm hư hại tình bạn trìu mến của tín đồ đấng Christ trong hội thánh (Gia-cơ 3:6, 14). |
He delegated the task of bomb design and research into fast neutron calculations—the key to calculations of critical mass and weapon detonation—to Gregory Breit, who was given the title of "Co-ordinator of Rapid Rupture", and Oppenheimer as an assistant. Ông giao nhiệm vụ thiết kế bom và nghiên cứu tính toán neutron nhanh - chìa khóa tính toán khối lượng tới hạn và sự kích nổ - cho Gregory Breit, người có danh hiệu là "Co-ordinator of Rapid Rupture", và Oppenheimer là trợ lí. |
The impact ruptured the Skyhawk's fuel tank, which ignited the fuel and knocked two bombs loose. Nó làm vỡ tung bình nhiên liệu của chiếc Skyhawk, bắt lửa và làm hai trái bom khác văng ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rupture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rupture
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.