ruidoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruidoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruidoso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ruidoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là âm lượng, độ vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruidoso

âm lượng

adjective

độ vang

adjective

Xem thêm ví dụ

También leemos en Proverbios 16:18: “El orgullo está antes de un ruidoso estrellarse; y un espíritu altivo, antes del tropiezo”.
Chúng ta cũng đọc nơi Châm-ngôn 16:18: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”.
Amemos a nuestros jóvenes, por más que algunos sean ruidosos.
Chúng ta hãy yêu mến các thiếu niên của mình—mặc dù một số họ là các thiếu niên ồn ào quậy phá.
No obstante, cuando Jesús llegó a la casa de aquel hombre, “vio a los flautistas y a la muchedumbre en ruidosa confusión” debido a que la niña ya había muerto (Mateo 9:18, 23).
Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23.
Lo mismo sucede al estimular el movimiento en los efectores, es extremadamente ruidoso.
Tương tự, khi bạn đặt đầu ra của động cơ lên đầu ra chuyển động, nó gây ra nhiễu lớn.
En un panorama mediático cada vez más ruidoso, el incentivo es hacer más ruido para ser oído, y esa tiranía de lo escandaloso alienta la tiranía de lo desagradable.
Trong một môi trường truyền thông đang ngày càng trở nên ồn ã, âm mưu của nó là tạo ra càng nhiều tiếng tăm càng tốt, và sự bạo ngược ồn ào đó khuyến khích bạo ngược về những điều bẩn thỉu.
Faust, de la Primera Presidencia, enseñó cómo podemos evitar ser altivos: “No pienso que tengamos que ser... ruidosos, agresivos ni insensibles en nuestra forma de realizar [la obra misional]” (en James P.
Faust thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã dạy cách chúng ta có thể tránh được tính hống hách: “Tôi không tin rằng chúng ta cần phải ... lớn tiếng, huênh hoang, hay vô cảm trong cách tiếp cận của chúng ta [với công việc truyền giáo]” (trong James P.
Será ruidoso.
To lắm đấy.
Los pingüinos son aves que gritan bastante y son muy, muy ruidosos.
Chim cánh cụt là loài rất hay kêu và thực sự, thực sự ồn ào.
18 “El orgullo está antes de un ruidoso estrellarse; y un espíritu altivo, antes del tropiezo”, se nos advierte.
18 Chúng ta được dạy: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”.
Una pelea ruidosa.
1 cuộc chiến không thầm lặng.
No sabía en base a mi vida por qué teníamos que ser tan ruidosas o por qué había que deletrear la palabra incorrectamente.
Cả đời này tôi mãi vẫn không thể hiểu ra tại sao chúng tôi phải ồn ào, và tại sao chúng tôi phải đánh vần chữ đó sai.
Segundo, el mundo de ahora es tan ruidoso, (Ruido) y tenemos esta cacofonía visual y acústica, es muy difícil escuchar; escuchar es agotador.
Thứ hai là, thế giới bây giờ quá ồn ào (Tiếng ồn) dễ dàng nhìn thấy và nghe thấy tạp âm như vậy vẫn diễn ra chỉ là khó lắng nghe mà thôi thật mệt mỏi để lắng nghe.
Se convirtió en mi rutina hacer una fila tres veces al día, para comer una comida mala en un salón ruidoso y sucio.
Tôi quen dần với việc xếp hàng ba lần một ngày để được ăn những món dở tệ trong một nhà ăn ồn ào.
Hay numerosas fallas heredadas que pueden hacer el proceso de la máquina más ruidoso.
Có nhiều sai lệch lưu truyền lại có thể làm cho quy trình hoạt động thêm rối loạn hơn.
Va a ser bastante ruidosa.
Có thể khá ồn ào đấy.
Algunas fiestas son tan ruidosas que la gente de al lado se enoja.
Nhiều cuộc họp bạn có đôi khi quá ồn ào đến đỗi các người láng giềng nổi giận.
¿Era ruidosa la gente o los sonidos de las máquinas?
Người ta ồn hay hiệu ứng âm thanh ồn?
¿Es que quieren vivir pacíficamente en un mundo que es ruidoso, corrupto y violento?
Có phải rằng bạn muốn sống an bình, trong một thế giới quá hỗn loạn, thoái hóa và bạo lực?
Somos dos lisiados, un mocoso y un viejo ruidoso...
Chúng tôi có hai thằng què, một thằng nhóc tân binh và một ông già...
Pero los océanos son cada vez más ruidosos como resultado de la actividad humana.
Nhưng đại dương đang trở nên ồn ào hơn bởi hoạt động của con người.
Quizás han adquirido el hábito trabajando al aire libre o en un entorno ruidoso.
Thói quen này có lẽ do làm việc ngoài trời hoặc trong một môi trường nhiều tiếng động.
Aquellos en el otro lado.. los ruidosos... son de Fujian
Mấy tên ở bên kia... mấy tên to miệng ấy... là đến từ Phúc Kiến
Y tengo balas de fogueo ruidosas.
Cứ làm vài phát rộn lên nếu cần.
James empujó las puertas abriéndolas, estremeciéndose ante el ruidoso crujido de un gozne oxidado.
James cố đẩy cánh cửa mở ra, rụt lại bởi một tiếng cọt kẹt lớn của bản lề hoen gỉ.
Que ruidosos.
Thiệt là ồn ào quá đi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruidoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.