rotundo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rotundo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rotundo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rotundo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tròn, hoàn toàn, xoe, dứt khoát, toàn bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rotundo
tròn(circular) |
hoàn toàn(flat) |
xoe(round) |
dứt khoát(flat) |
toàn bộ(outright) |
Xem thêm ví dụ
Y yo -- Yo estoy feliz de poder decirles que la respuesta es un sí rotundo. Và tôi rất vui khi nói với bạn rằng câu trả lời là chắn chắn có thể. |
¡Qué afirmación tan rotunda! (Gióp 2:4) Quả là một luận điệu vơ đũa cả nắm! |
Von Czernin recomendó que Viena cediese Siebenbürgen (en Transilvania) y partes de Bucovina a fin de persuadir a Rumanía de prolongar su neutralidad, pero el plan recibió la oposición rotunda del gobierno húngaro. Bá tước von Czernin đề nghị rằng Vienna nên rút khỏi Siebenbürgen (ngày nay là Transylvania) và các phần của Bukovina nhằm thuyết phục Romania duy trì vị thế trung lập của họ, nhưng kế hoạch đã bị chính phủ Hungary phản đối quyết liệt. |
La amorosa madre de Ethan le respondió con un rotundo “No”. Người mẹ hiền của Ethan đã trả lời em một cách kiên quyết, không đâu. |
Liberty Bell fue un éxito rotundo y dio paso al florecimiento de una industria de juegos mecánicos. Liberty Bell được xem là một thành công lớn sản sinh ra một ngành công nghiệp thiết bị chơi game thịnh vượng. |
Jehová dio a Judá una rotunda victoria (2 Crónicas 14:2-12). Giu-đa đã được ban cho một chiến thắng lẫy lừng.—2 Sử-ký 14:2-12. |
El registro histórico responde con un rotundo no. Lịch sử cho câu trả lời lớn tiếng là không! |
La ópera fue estrenada en el teatro La Fenice de Venecia el 6 de marzo de 1853 siendo un fracaso rotundo. Buổi công diễn ra mắt ngày 6 tháng 3 năm 1853 ở nhà hát opera La Fenice ở Venice là một thất bại thê thảm. |
Es un rotundo no. Tuyệt đối không. |
La total confianza en Jehová resultó en que el rey Asá obtuviera una rotunda victoria sobre un ejército enemigo de un millón de hombres. Nhờ tin cậy hoàn toàn nơi Đức Giê-hô-va, Vua A-sa đã đạt được một chiến thắng lừng lẫy trên một đạo binh thù nghịch đông hơn một triệu người. |
El libro Ephesos—Der neue Führer explica: “La victoria de los alejandrinos, quienes sostenían que el Cristo era de una sola naturaleza, a saber, la divina, [...] fue rotunda”. Sách Ephesos—Der neue Führer giải thích: “Những người Alexandria tin rằng Đấng Christ chỉ có một thể tính, đó là thần tính,... họ đã toàn thắng”. |
Esos últimos años de su vida fueron un rotundo signo de exclamación de su ejemplo de abnegado discipulado, tanto por sus palabras como por sus hechos. Trong những năm cuối đời, ông đã nêu lên một tấm gương rõ rệt hơn về vai trò môn đồ tận tụy---qua lời nói lẫn hành động của ông. |
Quienes se aferran a la filosofía conocida como la vía negativa contestarían con un rotundo sí. Đối với những nhà tư tưởng tôn giáo tin vào triết lý via negativa (triết lý phủ nhận) thì câu trả lời là đúng. |
Pero entonces su padre finalmente dijo un rotundo " No ", y nada más sería hablado sobre ello. Nhưng sau đó cha của ông cuối cùng nói một vang dội " Không ", và không có gì hơn sẽ được nói về nó. |
Recordar su ejemplo te dará las fuerzas necesarias para decir un rotundo “no” cuando tus compañeros te pidan que hagas algo que tú sabes que está mal. Ghi nhớ điều này sẽ giúp bạn can đảm nói rõ với các bạn cùng trường rằng bạn không muốn cùng họ làm điều mà bạn biết là sai. |
Eso suena muy rotundo. Nghe có vẻ nguy hiểm. |
Basta con un rotundo no. Chỉ cần nói: “KHÔNG” một cách dứt khoát là đủ. |
Nuestra misión en Yunkai fue un éxito rotundo. Nhiệm vụ tới Yunkai của chúng thần đã rất thành công. |
Sin importar el lugar en el que usted resida, ¿no concuerda en que la respuesta debería ser un rotundo sí? Dù đang sống nơi nào, hẳn bạn đồng ý rằng câu trả lời dứt khoát là “Có chứ”, phải không? |
La respuesta es un rotundo no. Câu trả lời khẳng định là không! |
Por ejemplo, cuando el alto tribunal judío se opuso a las leyes de Dios al ordenar a los discípulos de Jesús que dejaran de predicar, estos rotunda pero respetuosamente contestaron que tenían que “obedecer a Dios como gobernante más bien que a los hombres” (Hechos 1:8; 5:27-32). (Rô-ma 13:1-7) Tuy nhiên, khi tòa án tối cao của người Do Thái đi ngược lại luật pháp Đức Chúa Trời và ra lệnh cho môn đồ Chúa Giê-su phải ngưng rao giảng, thì họ trả lời dứt khoát nhưng lễ độ là họ “thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”.—Công-vụ 1:8; 5:27-32. |
(Risas) Fue también un éxito rotundo en los medios sociales. (Cười) Đây cũng là một thành công lớn xét về khía cạnh truyền thông xã hội. |
Aunque sus padres les den un rotundo “no”, siguen insistiendo, con la esperanza de hacerlos cambiar de opinión. Ngay cả khi cha mẹ nhất quyết không cho phép, chúng vẫn cố nài nỉ và hy vọng cha mẹ sẽ đổi ý. |
La Biblia contesta con un rotundo no. Kinh Thánh trả lời là không. |
Windham Lawrence Rotunda (23 de mayo de 1987), es un luchador profesional estadounidense. Windham Lawrence Rotunda (sinh ngày 23 tháng 5 năm 1987) là một đô vật chuyên nghiệp người Mỹ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rotundo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rotundo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.