rozar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rozar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chạm, đến, sờ, đạt tới, cạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozar
chạm(shave) |
đến(to touch) |
sờ(to touch) |
đạt tới(touch) |
cạo(scratch) |
Xem thêm ví dụ
Deseaba rozar con sus dedos sus músculos poderosos y sentir su corazón que palpitaba de deseo. Cô muốn lướt ngón tay mình qua những múi cơ mạnh mẽ và cảm thấy trái tim anh đập với ham muốn. |
Así que apenas somos capaces de rozar la superficie de una enorme cantidad de datos. Vậy nên khó có thể xử lí, dù chỉ trên bề mặt, của một lượng dữ liệu khổng lồ. |
¿Cómo distingues a los buenos de los que te van a rozar la cadera con su pene? Mà làm sao để đánh giá được ai là tốt từ trong số những con người luôn có dương vật quay ngược chiều với đầu gối chứ? |
Unos minutos después, cuando la fila se movió, la maleta volvió a rozar a la señora. Vài phút sau, hàng người đó di chuyển dần lên, va-li của ông ta lại đụng vào phụ nữ đó. |
Al rozar el suelo con la cabeza, estos saltadores tienen la esperanza de “abonar” la tierra para la cosecha del próximo año. Khi đầu họ lướt nhẹ qua mặt đất, họ hy vọng rằng hành động này sẽ làm “màu mỡ” đất, chuẩn bị cho mùa màng trong năm kế tiếp. |
Con la intención de enviarla lo más lejos posible, la lanzó muy fuerte, pero la pelota cayó al suelo sin siquiera rozar la madera del bate. Với ước muốn đánh quả bóng bay xa với hết khả năng của mình, nó đã vung tay lên đánh thật mạnh nhưng quả bóng rơi xuống đất, ngay cả không chạm đến cây chày gỗ. |
Ahora tenemos estas herramientas increíbles que nos permiten explorar el mundo invisible... cosas como el secuenciamiento profundo, que nos permite mucho más que rozar la superficie y ver genomas individuales de una especie en particular, sino ver metagenomas enteros, comunidades repletas de microorganismos, dentro y alrededor de nosotros, y documentar toda la información genética en estas especies. Giờ đây chúng ta có những công cụ thật tuyệt vời cho phép chúng ta khám phá thế giới chưa được khám phá-- những thứ như những chuỗi liên kết cho phép chúng ta làm nhiều hơn là chỉ lướt qua bề mặt và nhìn vào từng cá thể gien từ những sinh vật nhất định để nhìn thấy được tổng thể một thế hệ, một tập thể những vi trùng chi chít xung quanh chúng ta và thu thập tài liệu về những thông tin di truyền trong những sinh vật này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rozar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.