rosquilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rosquilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosquilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rosquilla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bánh rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rosquilla

bánh rán

noun

Come rosquillas rellenas de hígado de ganso machacado.
Thức ăn của lão là bánh rán tự làm với nhân là gan ngỗng xay.

Xem thêm ví dụ

No son más que rosquillas.
Giống bánh ngọt quá.
Puesto que había aproximadamente ochenta personas en el salón, a cada una le tocó media rosquilla.
Vì có tới 80 người đợi nên mỗi người chỉ nhận được nửa miếng bánh.
No como rosquillas.
Tôi không ăn bánh rán.
Ésa es Leslie, arrojándole rosquillas.
And, uh, Kia là Leslie, đang ném bánh mì vào anh ấy.
Llévate el resto de las rosquillas.
Nè, lấy bánh rán còn lại này đi.
Solo tiene que conectar cinco rosquillas".
Cơ bản thì bạn nối 5 cái doughnut lại với nhau ..."
El tercer día: que me regalen rosquillas olímpicas.
Và Ngày thứ ba: Mua bánh doughnut Olympic.
Sí, dame esa rosquilla.
Đưa tao cái móng gấu.
Mi pierna se abrió como una maldita rosquilla, y este pequeño barril sin fondo molesto, piensa que es divertido.
Chân tôi bị chọc như cái bánh, và thằng khốn này nghĩ là hài hước lắm!
Come rosquillas rellenas de hígado de ganso machacado.
Thức ăn của lão là bánh rán tự làm với nhân là gan ngỗng xay.
Tomó un trozo de papel, comenzó a añadir los colores en las rosquillas preguntándose: "¿Cómo puedo hacer eso?"
Cô ấy lấy ra một tờ giấy, bắt đầu tô màu và vẽ cái vòng, "Làm sao tôi có thể làm được như vậy?"
Pero no les pago para detenerse por café y rosquillas, así que vuelvan rápido
Nhưng tôi ko trả tiền cho các anh để, uh,Đi uống cà phê và ăn bánh ngọt đâu đấy, khẩn trương lên
Una hermana del Congo, deseosa de ayudar, preparó y donó unas cuarenta rosquillas para repartirlas entre los presentes.
Vì cũng muốn giúp ích, một chị người Công-gô đã làm khoảng 40 cái bánh rán và phát cho những người sắp hàng đợi khám bác sĩ.
¡ Trae rosquillas!
Nhớ mang bánh rán đi.
Si tienen un mol de rosquillas, estas cubrirían toda la Tierra a una profundidad de 8 kilómetros, o 5 millas.
Nếu bạn đã có một mol donut, chúng sẽ bao trùm toàn bộ trái đất tới độ sâu 8 km, đó là khoảng 5 dặm.
Sin los delfines, las bolas de cebo están más dispersas y a menudo los tiburones acaban con lo que yo llamo una sardina 'rosquilla', o un trago de agua.
Không có cá heo, quả bóng cá sẽ phân tán và cá mập sẽ chỉ có được một miếng bánh vòng cá trích, hay là ăn toàn nước mà thôi.
Y yo quería una rosquilla.
Tớ thích bánh rán.
Y come salvado en vez de rosquillas.
Và ăn ngũ cốc Raisin Bran thay vì bánh rán vào.
Este es el interior de una de esas rosquillas, y en el lado derecho se puede ver el plasma de fusión allí.
Đây là bên trong một cái vòng như thế, ở bên phải, bạn thấy plasma nóng chảy.
El libro se está vendiendo como rosquillas... así que quería agradecerle personalmente al Sr. Lee...
Sách bán đắt như tôm tươi. Tôi muốn cảm ơn anh Lee...
Siempre quise morir en un negocio de venta de rosquillas.
Tôi luôn muốn chết trong quán bánh rán.
Entonces el ADN entra y golpea esta estructura azul en forma de rosquilla y sus dos cadenas se separan.
Vậy là ADN đi vào và chạm vào kết cấu mầu xanh hình bánh rán rồi bị xé thành hai chuỗi.
¿Por qué está la rosquilla en el piso?
Sao cái bánh vòng kia lại nằm trên sàn?
Es una colaboración grande de distintos países que están construyendo una enorme rosquilla magnética en el sur de Francia, y esta máquina, cuando esté terminada, producirá 500 megavatios de energía de fusión con solo 50 megavatios para hacerlo.
Đây là một dự án lớn của vài quốc gia xây dựng một vòng từ khổng lồ ở miền nam nước Pháp, và với cỗ máy này, khi hoàn thành, sẽ tạo ra 500 megawatts năng lượng nhiệt hạch mà chỉ tốn 50 megawatts.
¿Qué estás hablando, rosquilla?
Nói gì vậy?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosquilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.