ritmo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ritmo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritmo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ritmo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Nhịp, nhịp điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ritmo

Nhịp

noun

O ritmo cardíaco estabilizou, a respiração está boa.
Nhịp tim ổn định, hô hấp cũng tốt.

nhịp điệu

noun

Esse é o ritmo natural de uma viagem.
Thế mới là nhịp điệu của chuyến đi.

Xem thêm ví dụ

O ritmo da neurogénese diminui à medida que envelhecemos, mas continua a fazer-se.
Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra.
Um período prolongado de incerteza poderá estender a lentidão do ritmo de crescimento que está dificultando os países de baixa, média e alta renda.
Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao.
A música foi reorganizada em estilo house dance com instrumentação eletrônica e ritmos de hip hop, e apresenta um novo rap escrito por Chaeyoung.
Bài hát đã được sắp xếp lại trong một điệu nhảy theo phong cách house dance với thiết bị điện tử và nhịp điệu hip hop, và đoạn rap mới được viết bởi Chaeyoung.
Certo, fiz todos os cálculos, e cada explosão será no ritmo da música.
Được rồi, mọi thứ em đã tính toán kỹ rồi, và mỗi vụ nổ sẽ chính xác từng giây với điệu nhạc.
Nos últimos anos, mais espécies ficaram ameaçadas e o ritmo do declínio é alarmante.
Trong vài năm qua, số loài vật đứng trước nguy cơ tuyệt chủng lại thêm lên và mức độ giảm xuống của chúng làm người ta lo ngại.
A corda de saltar era uma linha do tempo estável — tick, tick, tick, tick — na qual se pode adicionar rimas, ritmos e cantigas.
Sợi dây nhảy giống như một khoảng thời gian liên tục đều đặn. tíc, tíc, tíc, tíc ... cho đến khi bạn thêm vần điệu, nhịp điệu và câu hát vào.
Na verdade, devido ao ritmo lento, não parece uma perseguição.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
Em consequência disso, tornam-se super ativas pelo que uma pessoa com hipertiroidismo sofre de um metabolismo mais elevado assinalado por um ritmo cardíaco mais rápido, uma fome permanente e uma rápida perda de peso Também sentem calor, suam muito, ficam ansiosas e têm dificuldade em dormir.
Một người mắc chứng cường giáp sẽ có quá trình trao đổi chất nhanh hơn khiến nhịp tim đập nhanh hơn, thường xuyên đói bụng và sút cân nhanh.
Pesquisas mostram que o número de adolescentes com depressão está aumentando num ritmo assustador.
Theo báo cáo, số thiếu niên bị chẩn đoán mắc bệnh trầm cảm đang gia tăng đến mức báo động.
As vidas destes elefantes são dominadas pelo ritmo anual da seca e das chuvas, um ciclo sazonal criado pelo sol.
Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn.
McCarthy disse que o roteiro era "tão fresco e distinto" como qualquer um de seus contemporâneos no cinema norte-americano, e o elogiou pelo modo que analisava as personagens enquanto não comprometia o ritmo da narrativa.
McCarthy cho rằng kịch bản phim "mới mẻ và độc lập" như bất kỳ bộ phim Hoa Kỳ đương đại nào và tán dương cách mà phim phân tích các nhân vật mà không thỏa hiệp với nhịp tường thuật.
No início de 2000, o então Presidente Thabo Mbeki prometeu promover o crescimento econômico e o investimento estrangeiro através do relaxamento de leis trabalhistas restritivas, acelerando o ritmo de privatização e o corte de gastos governamentais desnecessários.
Bắt đầu từ năm 2000, Tổng thống Thabo Mbeki đã tập trung cho mục tiêu tăng trưởng kinh tế và thu hút đầu tư nước ngoài bằng cách giảm bớt các hạn chế của luật lao động, đẩy nhanh quá trình tư nhân hoá, và cắt giảm những khoản chi tiêu không cần thiết của chính phủ.
O reflexo do mergulho, primeiro que tudo, é o ritmo cardíaco que vai cair.
Phản xạ lặn, trước tiên là nhịp tim giảm.
Por isso mantenha o ritmo cardíaco baixo.
Nó duy trì nhịp trầm của tim.
O QUE VOCÊ DEVE FAZER: Use volume, emoção e ritmo variados para transmitir de modo claro as ideias e os sentimentos.
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
Se ela começar a trabalhar quando entrar nas Moças com 12 anos e continuar no ritmo sugerido, conseguirá terminar o programa aos 16 anos.
Nếu bắt đầu thực hiện khi vào Hội Thiếu Nữ lúc 12 tuổi và tiếp tục với mức độ được đề nghị này, thì em ấy sẽ làm xong khi được 16 tuổi.
Em 2004, a economia experimentou 6,4% de crescimento do PIB e de 7,1% em 2007, seu ritmo mais rápido de crescimento em três décadas.
Năm 2004, GDP tăng trưởng 6,4% và đến năm 2007 là 7,1%, mức cao nhất trong ba thập niên.
O coração dele voltou ao ritmo sinusoidal, mas está bradicárdico.
Tim anh ấy đã về nhịp rò nhưng nó vẫn chậm.
A este ritmo, estaremos nos 9 mil milhões em 2040.
Với tốc độ này, dân số sẽ đạt 9 tỉ trước năm 2040.
Ritmo cardíaco detectado.
Phát hiện nhịp tim.
Os irmãos logo se juntaram a mim, aprendendo a um ritmo maravilhoso!
Các anh em dưới sự dẫn dắt của tôi, đã tiến bộ với tốc độ kì diệu!
Para uma determinada massa corporal de um primata o ritmo metabólico era estático.
Thực sự với một cơ thể tạo hóa đã ban tặng - động vật linh trưởng tỉ lệ trao đổi chất là tĩnh.
Alugue " Ritmo Quente ", diga que a ama.
Thuê phim Diry Dancing xem, nói rằng anh yêu cô ấy.
Produção aumentada de cortisol interfere com o ritmo cardíaco.
Sự sản sinh quá nhiều Cortiso có thể ảnh hướng đến nhịp tim.
É este ritmo contagiante, porém, que parece ser o segredo do grande sucesso comercial do rap.
Tuy nhiên, dường như chính nhịp đập lôi cuốn đó là bí quyết làm cho “rap” bán chạy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritmo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.