risadinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ risadinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ risadinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ risadinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cười khúc khích, tiếng cười khúc khích, nụ cười thầm, tiếng cục cục, cười hi hi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ risadinha
cười khúc khích(chuckle) |
tiếng cười khúc khích(chuckle) |
nụ cười thầm(chuckle) |
tiếng cục cục(chuckle) |
cười hi hi
|
Xem thêm ví dụ
Não explodi o portátil, Risadinha. Không phải cái máy xách tay, khẹc khẹc. |
Julguei ter ouvido Farid dar uma risadinha quando eu disse isso Tôi tưởng như nghe thấy Farid cười thầm khi tôi nói thế |
Ouvi as risadinhas. Tôi nghe tiếng cười khúc khích. |
Adoro sua risadinha. Cô sẽ thích nơi này. |
No caminho para casa, ao ver como eu estava espantado, ele deu uma risadinha ao ver minha surpresa e disse: “Hal, quando ela aprender a controlar seus gastos, vai poder ajudar outras pessoas”. Trên đường về nhà, khi thấy tôi sửng sốt, ông đã cười khúc khích trước nỗi ngạc nhiên của tôi và nói: “Hal à, khi chị ấy kiểm soát được khoản chi tiêu của chị ấy rồi thì chị ấy sẽ có thể giúp đỡ người khác.” |
Assef deu uma risadinha. — Parece até minha mãe, e olhe que ela é alemã... Assef cười gằn: - Nó nói cứ như mẹ tao ấy, và bà ấy là người Đức. |
Deu uma risadinha e então disse: “Dieter, fique grato por isso. Ông cười một chút rồi nói: “Dieter, hãy biết ơn về điều này. |
O Risadinha ficou bom... você não pega a minha mulher... e você tá sujo de mijo. Gigglesworth ổn rồi, anh đã không lừa tôi về vợ tôi, còn cậu có vết ố ở chỗ cậu bé kìa. |
Com uma risadinha, Andreas disse que até já havia arranjado uma entrevista de emprego para Roald e Fabian. Anh Andreas mỉm cười nói rằng, anh đã sắp xếp cho anh Roald và Fabian có một cuộc phỏng vấn xin việc! |
Um deles disse alguma coisa em pashtu e ambos deram risadinhas. Một trong hai tên nói với nhau bằng tiếng Pashtu, và cả hai cùng cười thầm. |
Durante toda a refeição, as crianças cochichavam e davam risadinhas. Những đứa trẻ thầm thì và cười khúc khích suốt bữa ăn. |
A idéia de aqueles homens pensarem que fôssemos perigosos era tão ridícula que eu e minha irmã começamos a dar risadinhas. Việc những người này nghĩ rằng chúng tôi là thành phần nguy hiểm dường như lố bịch đến nỗi chị tôi và tôi cười khúc khích. |
Eu meio que dou uma risadinha toda vez que ela raspa uma faixa de pelos do meu peito. Tôi cười rúc rích mỗi khi cô ấy cạo một đường trên ngực. |
Deu uma risadinha, sorriu para mim e disse: “Ah, não, Hal! Eu já fui-me arrependendo pelo caminho”. Ông chỉ lặng lẽ mỉm cười với tôi và nói: “Ồ, không Hal, ba đã hối cải trong suốt cuộc đời.” |
Eu estava pensando como eu tinha melhor abordá- lo ( eu não queria ser arremessado fora de novo ) quando ele deu uma risadinha. Tôi đã suy nghĩ làm thế nào tôi đã tốt nhất cách tiếp cận anh ta ( tôi không muốn được ném một lần nữa ) ông đã đưa ra một tiếng cười nhỏ. |
Quão deleitoso é ouvir o suave murmúrio de um riacho, o arrulho de uma rola ou a risadinha alegre de um bebê! Thật là vui thú làm sao nghe tiếng suối chảy róc rách, tiếng gù của một con chim gáy, hoặc tiếng cười khúc khích của một trẻ thơ! |
Orações sinceras às vezes eram interrompidas por risadinhas e provocações. Những lời cầu nguyện chân thành thỉnh thoảng bị gián đoạn bởi tiếng cười khúc khích và đẩy nhau. |
Não. O massacre do Risadinha. Không, nó là phần còn lại của Gigglesworth. |
Enquanto massageio minha filhinha, canto e converso com ela, e ela dá risadinhas. Trong khi xoa bóp, tôi thường hát và nói chuyện với con, bé cũng ê a trả lời và cười lại. |
Ele passou os olhos por algumas páginas, deu uma risadinha e me devolveu o livro. Ông xem lướt qua vài trang, cười khẩy và trả lại tôi cuốn sách. |
Ela parou com uma risadinha de prazer, e ali, eis que foi o robin balançando em um galho longo de hera. Cô dừng lại với một nụ cười nhỏ của niềm vui, và ở đó, lo and behold, robin lắc lư trên một nhánh của cây thường xuân. |
Esta é a única ocasião em que minhas revisitas se chegam a mim”, diz com uma risadinha. Anh cười tủm tỉm: “Đây là dịp duy nhất những viếng thăm của tôi đến gặp tôi”. |
Até ver alguns dos rapazes a dar risadinhas. Cho tới khi ta thấy vài cậu trai bụm miệng cười. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ risadinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới risadinha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.