riqueza trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riqueza trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riqueza trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ riqueza trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 財富, tài phúc, giàu có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riqueza
財富noun |
tài phúcnoun |
giàu cóproper Riqueza advém de renda, e renda vem de você encontrar Sự giàu có là 1 thành tố của thu nhập, và thu nhập thì đến từ những người |
Xem thêm ví dụ
24 A coroa dos sábios é a sua riqueza, 24 Vương miện người khôn ngoan là sự giàu sang của họ; |
Jesus dá conselhos sobre as riquezas Lời khuyên của Chúa Giê-su về sự giàu có |
Mulheres não podem ter tantas riquezas. Phụ nữ không thể giữ số tài khoản này. |
Que lugar melhor para esconder a pedra mais valiosa de sempre do que à beira de riquezas que saltam à vista? Còn nơi nào tốt hơn ở bên cạnh đống của cải để giấu viên đá giá trị nhất từng biết? |
Em vez de ser enlaçado pelo desejo de riquezas, fiz planos para ser pioneiro. Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong. |
Infelizmente, muitos conseguem obter a riqueza que procuram, e mesmo assim têm uma sensação de vazio e de dessatisfação. Đáng buồn là nhiều người tìm kiếm và đạt được sự giàu có nhưng vẫn có cảm giác trống rỗng và không thỏa mãn. |
Oswald, fico muito feliz por tu e o teu pai se terem juntado, mas ele deixou-me a casa e a sua riqueza. Oswald, tôi rất mừng vì cậu và bố cậu tìm lại được nhau, nhưng ông ấy để lại ngôi nhà và bất động sản cho tôi. |
É certo que tive oportunidades de colher riquezas como fazendeiro nos Estados Unidos. Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ. |
Por que ser honesto é melhor do que riquezas? Tại sao tính trung thực có giá trị hơn của cải vật chất? |
Há riqueza, (...) [e] o mundo está repleto de (...) invenções criadas pela habilidade e genialidade humana, mas (...) [ainda] estamos agitados, insatisfeitos [e] desnorteados. Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... . |
Pelo visto, induzido pela admoestação de Jesus Cristo, para que um certo homem rico vendesse os seus bens e ajudasse os pobres, Vaudès fez provisão financeira para a família e então abriu mão das suas riquezas para pregar o Evangelho. Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm. |
Thomas, quero te fazer umas perguntas, porque é impressionante como você domina seus dados, é claro, mas, basicamente, o que você sugere é que o crescente acúmulo de riqueza é uma tendência natural do capitalismo, e se deixarmos isso à própria sorte pode ameaçar o sistema em si, Então você diz que precisamos agir para implementar políticas de redistribuição de riqueza, incluindo as que acabamos de ver: tributação progressiva, etc. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
Como esquecem rápido as péssimas notas diante de poder e riqueza. Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao! |
O desejo descomedido de riquezas talvez tenha ofuscado em sua mente o conselho bíblico: ‘Os que estão resolvidos a ficar ricos caem em tentação e em laço e se traspassam todo com muitas dores.’ — 1 Timóteo 6:9, 10. Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10). |
6:24) Se trabalharmos como escravos para as Riquezas, deixaremos de servir a Jeová, e isso é exatamente o que Satanás quer que façamos! Nếu đang làm tôi cho tiền của thì điều đó đồng nghĩa với việc chúng ta đã ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va, và đó chính là điều Sa-tan muốn! |
É a forma de ganhar o jogo, todos os 50 problemas têm de ser resolvidos e a riqueza de cada país tem que ser superior à do seu ponto de partida. để giành chiến thắng trong trò chơi, tất cả 50 vấn đề phải được giải quyết và mọi tài sản của đất nước đã được tăng hơn so với điểm bắt đầu |
42 E a quem quer que bata, ele abrirá; e os asábios e os instruídos e os ricos que são borgulhosos de seu conhecimento e de sua sabedoria e de suas riquezas — sim, estes são os que ele despreza; e a menos que se despojem de todas estas coisas e considerem-se cinsensatos diante de Deus e dhumilhem-se profundamente, ele não lhes abrirá. 42 Và kẻ nào gõ, Ngài sẽ mở cho; những akẻ khôn ngoan, những kẻ học thức, cùng những kẻ giàu có, là những kẻ tràn đầy bkiêu ngạo vì sự học thức, sự khôn ngoan, và sự giàu có của mình—phải chính họ là những người bị Ngài khinh rẻ; và trừ phi họ chịu từ bỏ những điều ấy, và tự xem mình như ckẻ điên rồ trước mặt Thượng Đế, và hạ mình xuống tận đáy sâu của dsự khiêm nhường, thì Ngài sẽ không mở cửa cho họ đâu. |
(Joel 2:19; Mateus 11:8) Algumas destas coisas podem apodrecer ou ser “roídas pelas traças”, mas Tiago enfatiza a inutilidade da riqueza, não a sua perecibilidade. Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát. |
Confiar em Deus, Não nas Riquezas Tin cậy nơi Đức Chúa Trời, chớ không nơi của cải |
Em contrapartida, a concupiscência nos incentiva a sair dos limites apropriados, fora dos quais nossos desejos podem desonrar a Deus, podem nos fazer ver as pessoas como objetos e transformar objetos, riquezas e até poder em monstruosidades que nos distorcem a sensibilidade e deterioram nossos relacionamentos. Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta. |
(1 João 2:15-17) Em contraste com as riquezas incertas, com a glória passageira e com os prazeres superficiais deste sistema, a “verdadeira vida” — a vida eterna sob o Reino de Deus — é permanente e merece nossos sacrifícios, desde que sejam os sacrifícios certos. (1 Giăng 2:15-17) Trái với của cải nay còn mai mất, danh vọng phù du cùng những vui thú nhất thời của thế gian này, “sự sống thật”—đời sống vĩnh cửu dưới quyền cai trị của Nước Trời—mới thật sự bền vững và đáng để chúng ta thể hiện tinh thần hy sinh, miễn là đúng cách. |
Dê a vários alunos a oportunidade de explicar como as frases ou palavras que escolheram ajudam-nos a vencer o orgulho ou o erro em nossa maneira de encarar a riqueza material. Cho vài học sinh cơ hội để giải thích cách các cụm từ họ đã chọn có thể giúp họ khắc phục tính kiêu ngạo hoặc thái độ không thích hợp đối với sự giàu có vật chất. |
Os filhos do falecido receberiam apenas as propriedades e riquezas que seu pai tenha estabelecido e qualquer terra adicional que o seu tio tivesse adquirido. Con trai của người quá cố sẽ chỉ nhận được tài sản và sự giàu có mà cha họ đã để lại và bất cứ vùng đất phụ mà chú của họ đã mua. |
Paulo acrescentou: “Se Deus, pois, embora tendo vontade de demonstrar o seu furor e de dar a conhecer o seu poder, tolerou com muita longanimidade os vasos do furor, feitos próprios para a destruição, a fim de dar a conhecer as riquezas de sua glória nos vasos de misericórdia, que ele preparou de antemão para glória, a saber, nós, a quem ele chamou não somente dentre os judeus, mas também dentre as nações, o que tem isso?” — Rom. Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư? |
A Palavra de Deus nos garante: “O resultado da humildade e do temor de Jeová é riquezas, e glória, e vida.” — Provérbios 22:4. Lời Đức Chúa Trời cam kết: “Phần thưởng của sự khiêm-nhượng và sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, ấy là sự giàu-có, sự tôn-trọng, và mạng-sống”.—Châm-ngôn 22:4. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riqueza trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới riqueza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.