rex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rex trong Tiếng Anh.

Từ rex trong Tiếng Anh có các nghĩa là vua, quốc vương, 國王, Vua, Vương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rex

vua

quốc vương

國王

Vua

Vương

Xem thêm ví dụ

The first named fossil specimen which can be attributed to Tyrannosaurus rex consists of two partial vertebrae (one of which has been lost) found by Edward Drinker Cope in 1892.
Mẫu vật hóa thạch đầu tiên được đặt tên có nhiều đặc điểm giống với Tyrannosaurus rex bao gồm hai đốt sống một phần (một trong số đó đã bị mất) do Edward Drinker tìm thấy vào năm 1892.
In December 1976 he played at a concert at the Teatro Gran Rex in Buenos Aires, where he presented his work, “500 motivaciones”, written especially for the Conjunto Electronico, and in 1977 he played another memorable concert at the Olympia in Paris, with a new formation of the Conjunto Electronico.
Trong tháng 12 năm 1976 ông trình diễn tại một buổi hòa nhạc tại Teatro Gran Rex ở Buenos Aires, nơi ông đã trình bày tác phẩm của mình, "500 motivaciones" viết đặc biệt cho Conjunto Electronico, và vào năm 1977 ông cũng trình diễn trong một buổi hòa nhạc đáng nhớ tại Olympia ở Paris, với một sự đội hình thành của Conjunto Electronico.
Hi there, Rex.
Chào Rex.
Starting in 1540, Swedish kings (following Denmark) were styled Suecorum, Gothorum et Vandalorum Rex ("King of the Swedes, Geats, and Wends").
Từ khoảng năm 1540, vua Thụy Điển xưng làm Suecorum, Gothorum et Vandalorum Rex ("Vua của Suecii (Swede), Goth (Geat) và Vandal (Wend)").
Two giant killers, both bigger than T Rex, both living in the same place.
Hai sát thủ khổng lồ, đều to hơn cả T Rex, và cùng sống ở một chỗ.
From 1959 to 1975, Mr. and Mrs. Ung Thi renovated the building into the 100-room "Rex Complex" hotel, which featured three cinemas, a cafeteria, a dance hall and a library.
Từ 1959 đến 1975, ông bà Nguyễn Phúc Ưng Thị đã nâng cấp công trình thành khách sạn "Rex Complex" 100 phòng với 3 rạp chiếu bóng, một nhà hàng, một sàn nhảy và một thư viện.
Nuralagus rex entered what is now Menorca during the Messinian Salinity Crisis 5.3 million years ago.
Nuralagus rex di chuyển đến vùng đất thuộc Minorca trong thời kỳ Messinian 5,3 triệu năm trước.
And there was a time in their lifespan where they were coming out of the water to nest and saw Tyrannosaurus rex running by.
Và có một thời điểm trong lịch sử phát triển của chúng chúng đã lên bờ và làm tổ và chứng kiến Tyrannosaurus rex ( khủng long bạo chúa ) tuyệt chủng.
I can't find Rex.
Tôi không tìm được Rex.
REX OS (microkernel OS; usually an embedded cell phone OS) RIOT ROM-DOS TinyOS ThreadX DSPnano RTOS Windows Embedded Windows CE Windows Embedded Standard Windows Embedded Enterprise Windows Embedded POSReady Wind River VxWorks – Small footprint, scalable, high-performance RTOS for embedded microprocessor based systems.
REX OS (microkernel OS; thường là một hệ điều hành điện thoại di động nhúng RIOT ROM-DOS TinyOS ThreadX UbiquiOS bởi Virscient DSPnano RTOS Windows Embedded Windows CE Windows Embedded Standard Windows Embedded Enterprise Windows Embedded POSReady Wind River VxWorks Small footprint, scalable, high-performance RTOS for embedded microprocessor based systems.
Growth curves indicate that, as in mammals and birds, Tyrannosaurus rex growth was limited mostly to immature animals, rather than the indeterminate growth seen in most other vertebrates.
Đường cong tăng trưởng cho thấy rằng, như ở động vật có vú và chim, Tyrannosaurus rex tăng trưởng bị giới hạn chủ yếu trên những con chưa trưởng thành, thay vì sự tăng trưởng vô định được thấy ở hầu hết các động vật có xương sống khác.
Don't do it, Rex!
Đừng làm thế, Rex!
The Indominus rex gained the upper hand until the surviving raptor, Blue, joined the battle.
Con T.rex bị áp đảo bởi Indominus cho đến khi Blue, con raptor cuối cùng còn sống sót tấn công.
And at the Museum of the Rockies where we work, I have four T. rexes, so I can cut a whole bunch of them.
Và ở Bảo tàng vùng Rockies mà chúng tôi làm việc, tôi có 4 con T. Rex, và tôi có thể cắt cả đống chúng.
The Close-Combat Files of Colonel Rex Applegate.
Đấu dao trong điện ảnh KNIFE FIGHTING, By Major Rex Applegate
A small team of mercenaries arrives on the abandoned Isla Nublar to collect DNA from the remains of the Indominus rex at the bottom of the park's lagoon.
Không lâu sau các sự kiện của Jurassic World, một nhóm lính đánh thuê đến hòn đảo Isla Nublar bị bỏ hoang để thu thập DNA từ phần còn lại của con Indominus rex ở đáy đầm phá của công viên.
Over time, the patres came to recognize the need for a single leader, and so they elected a king (rex), and vested in him their sovereign power.
Theo thời gian, patres nhận ra một nhu cầu tất yếu là cần phải có một người lãnh đạo duy nhất, vì vậy họ đã bầu ra vua (rex), và giao cho ông quyền lực tối cao.
The teeth of Tyrannosaurus rex displayed marked heterodonty (differences in shape).
Răng của Tyrannosaurus rex thể hiện sự khác biệt rõ rệt về hình dạng.
On 22 February 1940 she was hit by the Swedish ship Rex in fog whilst at anchor off Outer Dowsing.
Vào ngày 22 tháng 2 năm 1940, nó bị va chạm với con tàu Thụy Điển Rex trong sương mù đang khi neo đậu ngoài khơi Outer Dowsing.
Similarly this seems to be the case in regards to titles with the Annals of Ulster using the term rex in Chóicid (king of the fifth/province) for certain overkings.
Tương tự, điều này dường như là trường hợp liên quan đến các tựa sách với Biên niên sử của Ulster sử dụng thuật ngữ rex ở Chóicid (vua của tỉnh / tỉnh / tỉnh) cho một số overkings.
It's the Rex nest.
Đ1o là tổ con Rex.
Histologic analysis of Tyrannosaurus rex bones showed LACM 28471 had aged only 2 years when it died, while Sue was 28 years old, an age which may have been close to the maximum for the species.
Phân tích mô học xương của Tyrannosaurus rex cho thấy LACM 28471 chỉ mới 2 năm tuổi khi nó chết, trong khi Sue đã 28 tuổi, độ tuổi mà có thể gần với mức tối đa của loài.
Well, we clocked the T-Rex at 32 miles an hour.
Chúng tôi đã bấm giờ con T-Rex... vào khoảng 32 dặm một giờ
The Cornish Rex is a genetic mutation that originated from a litter of kittens born in the 1950s on a farm in Cornwall, UK.
Mèo Rex Cornwall là kết quả của một đột biến di truyền có nguồn gốc từ một lứa mèo con sinh ra trong những năm 1950 trên một trang trại ở Cornwall, Vương quốc Anh.
She then attends a party with Rex for the final scene.
Rồi cô tham gia vào một bữa tiệc cùng với Simon Rex ở phần sau của cô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.