rewire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rewire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rewire trong Tiếng Anh.

Từ rewire trong Tiếng Anh có nghĩa là đấu lại dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rewire

đấu lại dây

verb

Xem thêm ví dụ

And we now know that what you really probably need to do is to change the physiology of the organ, the brain, rewire it, remodel it, and that, of course, we know study upon study has shown that talk therapy does exactly that, and study upon study has shown that talk therapy combined with medicines, pills, really is much more effective than either one alone.
Rồi bây giờ chúng ta biết việc chúng ta cần phải làm là thay đổi chức năng sinh lý của cơ quan, ở đây là bộ não, kết nối lại nó, chỉnh sửa nó, và, dĩ nhiên, chúng ta biết, các nghiên cứu chỉ ra liệu pháp nói chuyện có thể làm điều đó, và các nghiên cứu còn chỉ ra rằng liệu pháp nói kết hợp với nội khoa, với thuốc sẽ có hiệu quả nhiều hơn chỉ điều trị đơn độc 1 thứ.
They also gave us a way to run power and rewire the trailer without tearing out the skin, so they function as an electrical chase.
Chúng cũng cho chúng tôi 1 phương pháp vận hành điện và mắc lại dây điện mà không cần xé hỏng lớp vỏ, và có chức năng của 1 rãnh để dây điện.
And after 70 hours of intensive singing lessons, he found that the music was able to literally rewire the brains of his patients and create a homologous speech center in their right hemisphere to compensate for the left hemisphere's damage.
Và sau 70 tiếng đồng hồ với các buổi học hát có cường độ cao, ông ấy khám phá ra rằng âm nhạc có khả năng giúp kết nối những dây thần kinh trong não của những người bệnh nhân và tạo ra một trung tâm xử lý tiếng nói tương đồng ở trong bán cầu não phải của họ để thay thế cho trung tâm xử lý tiếng nói đã bị tổn thương ở bán cầu não trái.
We know that the brain caps off its second and last growth spurt in your 20s as it rewires itself for adulthood, which means that whatever it is you want to change about yourself, now is the time to change it.
Và chúng ta biết rằng bộ não sẽ không phát triển giai đoạn thứ hai và giai đoạn cuối khi bạn ở vào tuổi 20 vì lúc ấy bộ não bắt đầu chuẩn bị cho giai đoạn trưởng thành. Điều này có nghĩa là nếu bạn muốn thay đổi bất cứ điều gì ở bản thân mình thì lúc này chính là thời điểm để thay đổi.
The interior wiring was exposed and had to be rewired.
Các vấn đề về nội thất đã được phản ánh và phải sửa chữa.
Should we try and rewire her?
Ta nên thử kết nối lại.
You know, make you not follow your usual train of association, but make you rewire.
Bạn biết đấy, việc này khiến bạn không làm theo dòng liên tưởng của bạn, nhưng khiến bạn xây dựng lại liên tưởng.
Boys'brains are being digitally rewired in a totally new way for change, novelty, excitement and constant arousal.
Não của các chàng trai gắn với thế giới số một cách hoàn toàn mới về sự thay đổi, sự mới lạ và khoái cảm liên tiếp.
His brain should be rewiring itself.
Não cậu ấy giờ phải đang kết nối lại rồi.
We can think of older genome engineering technologies as similar to having to rewire your computer each time you want to run a new piece of software, whereas the CRISPR technology is like software for the genome, we can program it easily, using these little bits of RNA.
Chúng ta có thể nghĩ đến những công nghệ kỹ thuật gene cũ hơn giống như việc phải nối dây máy tính của bạn lại mỗi khi bạn muốn chạy một phần mới của phần mềm, trong khi CRISPR giống như một phần mềm cho gene, chúng ta có thể lập trình nó dễ dàng, bằng cách dùng một vài bit của RNA.
In just a two-minute span of time done for 21 days in a row, we can actually rewire your brain, allowing your brain to actually work more optimistically and more successfully.
Chỉ mất 2 phút mỗi ngày và liên tục trong 21 ngày, chúng ta có thể thực sự làm mới bộ não của mình, cho phép bộ não hoạt động thực sự hiệu quả và tích cực hơn.
Through Haiti Rewired, through Build Change, Architecture for Humanity, AIDG, there is the possibility to reach out to 30,000 -- 40,000 masons across the country and create a movement of proper building.
Qua Kết Nối Lại Haiti, qua Thay Đổi Xây Dựng, Kiến trúc vì Nhân Loại, AIDG, ta có khả năng kết nối với 30 000 tới 40 000 thợ nề trên khắp đất nước và tạo ra một vận động xây dựng đúng cách.
Four hours rewiring his plugboard matrix.
Bốn tiếng ngồi kết nối ma trận bảng điện của hắn.
In just a two- minute span of time done for 21 days in a row, we can actually rewire your brain, allowing your brain to actually work more optimistically and more successfully.
Chỉ mất 2 phút mỗi ngày và liên tục trong 21 ngày, chúng ta có thể thực sự làm mới bộ não của mình, cho phép bộ não hoạt động thực sự hiệu quả và tích cực hơn.
Rewire our reflexes.
Kết nối những gì học được.
What you'll have to do is to rewire the laser panel's brain by carefully...
Anh sẽ mắc lại dây của bản điều khiển thế nào đây, phải hết sức cẩn thận...
I think they rewired that man's brain.
Tôi nghĩ họ đã sắp xếp lại não của ông ta.
Benji, get this thing rewired and back online.
Benji, cậu ở lại tìm cách kết nối.
But the more that I think about it, the more that I think that a few things that we have learned along the way are interesting lessons for how we would rewire if we we wanted to use the web to have a wider world.
Bài học thú vị về việc kết nối như thế nào nếu ta muốn dùng mạng để kết nối với một thế giới rộng hơn.
It worked as a standalone software or plug-in and supported ReWire.
Nó hoạt động như một phần mềm độc lập hoặc plug-in và hỗ trợ ReWire.
Stress can also suppress the immune system , contribute to infertility and impotence , speed the aging process and even rewire the brain , leaving people more vulnerable to anxiety and depression .
Căng thẳng cũng tác động xấu lên hệ miễn dịch , góp phần gây nên vô sinh và bất lực , đẩy nhanh quá trình lão hoá và gây rối loạn não , làm cho người ta trở nên dễ bị căng thẳng lo âu và trầm cảm hơn .
Research has also shown that frequent use of pornography can lead to obsessive behaviors and can rewire the brain to capture a person in the prison of addiction.
Cuộc nghiên cứu cũng đã cho thấy rằng việc thường xuyên sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm có thể dẫn đến hành vi ám ảnh và có thể thay đổi chức năng não của một người theo cách mà sẽ bẫy người đó với thói nghiện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rewire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.