reticent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reticent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reticent trong Tiếng Anh.
Từ reticent trong Tiếng Anh có các nghĩa là trầm lặng, ít nói, dè dặt, kín đáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reticent
trầm lặngadjective But you know there was another reason for my reticence. Nhưng anh biết còn một lí do khác em trầm lặng. |
ít nóiadjective What do I know that would cause me, a reticent, Midwestern scientist, to get myself arrested in front of the White House protesting? Điều gì đã khiến tôi, một nhà khoa học ít nói của vùng Midwestern, biểu tình trước Nhà Trắng để rồi bị bắt? |
dè dặtadjective This was not a man who seemed at all ashamed or reticent about being a Holocaust denier. Ông ta không có vẻ như sẽ cảm thấy xấu hổ hay dè dặt về việc mình là người phủ nhận cuộc diệt chủng. |
kín đáoadjective Cyrus has been quite reticent when it comes to you specifically what you two talked about back in Division. Cyrus đã khá kín đáo khi sự việc xảy ra với cô, cụ thể là những gì hai người nói về Division. |
Xem thêm ví dụ
Cyrus has been quite reticent when it comes to you specifically what you two talked about back in Division. Cyrus đã khá kín đáo khi sự việc xảy ra với cô, cụ thể là những gì hai người nói về Division. |
This was not a man who seemed at all ashamed or reticent about being a Holocaust denier. Ông ta không có vẻ như sẽ cảm thấy xấu hổ hay dè dặt về việc mình là người phủ nhận cuộc diệt chủng. |
Maybe you stay reticent. Hay là giữ im lặng. |
But we've been much more reticent, much slower at recognizing this continuity in cognition, in emotion, in consciousness in other animals. Nhưng chúng tôi đã dè dặt và cẩn thận hơn trong việc công nhận tính liên tục trong nhận thức, trong cảm xúc, trong ý thức ở các loài động vật khác. |
Representative of their concern is this comment from Vogue magazine: “Where once we were taught that modesty is a virtue, now we’re learning that reticence can be a handicap.” Tạp chí Vogue bàn luận về sự lo lắng của họ: “Trong quá khứ chúng ta được dạy rằng sự khiêm tốn là một tính tốt, bây giờ chúng ta học được là sự dè dặt có thể là điều bất lợi” |
Though reticent about speaking about his sexuality, in 2009 Lam gave an interview for a collection of portraits of homosexual Americans. Tuy kín đáo về vấn đề tình dục, vào năm 2009 Lâm đã tham dự một cuộc phỏng vấn cho một tuyển tập về chân dung những người đồng tính Hoa Kỳ. |
But you know there was another reason for my reticence. Nhưng anh biết còn một lí do khác em trầm lặng. |
They may be reticent, insisting that they are too shy or too nervous to approach strangers. Họ có lẽ ngần ngại, nghĩ mình quá nhút nhát hoặc quá hồi hộp khi bắt chuyện với người lạ. |
Appreciating that we and others will benefit if we comment at meetings should motivate all of Jehovah’s Witnesses to overcome timidity or reticence. Khi ý thức rằng việc bình luận tại các buổi họp chính chúng ta và người khác cùng được lợi ích, điều đó nên thúc đẩy tất cả Nhân Chứng Giê-hô-va vượt qua sự nhút nhát hay ngại ngùng. |
If you're successful in this interview, you'll be required to appear self-possessed, confident, modest and reticent all at the same time. Nếu cô thành công trong cuộc phỏng vấn này, Cô sẽ được yêu cầu xuất hiện năng động, tự tin, khiêm tốn và kín đáo mọi lúc. |
What do I know that would cause me, a reticent, Midwestern scientist, to get myself arrested in front of the White House protesting? Điều gì đã khiến tôi, một nhà khoa học ít nói của vùng Midwestern, biểu tình trước Nhà Trắng để rồi bị bắt? |
The Nahuatl are a very shy people who are reticent about speaking their language because of the treatment they have received. Người nói tiếng Nahuatl rất nhút nhát, dùng ngôn ngữ của mình một cách dè dặt vì trước đó họ đã bị bạc đãi. |
What's your reticence? Vậy sự dè dặt của anh là về cái gì? |
The natives in this part of England have never been known for their reticence, far from it. Người bản xứ ở xứ sở này của Anh quốc chưa bao giờ nổi tiếng vì sự ít nói của mình, gần như không hề. |
He was considered to be a shy and reserved boy, which became noticeable in his particularly reticent conversations distinguished by the lack of personal pronouns. Ông được coi là một cậu bé nhút nhát và dè dặt, mà đã trở thành đáng chú ý trong cuộc trò chuyện đặc biệt kín đáo của mình phân biệt bởi sự thiếu đại từ nhân xưng. |
I like the reticence. Tôi thích cô ít lời thế. |
An editorial in the Long Beach Independent wrote, "There is a mysterious reticence about the whole affair and it appears that some form of censorship is trying to halt discussion on the matter." Một bài xã luận đăng trên tờ Long Beach Independent đã viết: "Có một sự dè dặt bí ẩn về toàn bộ vụ việc và có vẻ như một số hình thức kiểm duyệt đang cố gắng nhằm ngăn chặn cuộc thảo luận về vấn đề này." |
Maxwell's biographer and friend, Lewis Campbell, adopted an uncharacteristic reticence on the subject of Katherine, though describing their married life as "one of unexampled devotion". Người bạn và người viết về tiểu sử Maxwell - Lewis Campbell, người viết về Katherine như một người trầm lặng, thông qua miêu tả cuộc sống hôn nhân của họ như là "một trong những sự cống hiến chưa từng có". |
He might just as well have said twenty thousand but a certain youthful reticence restrained him. Chàng chẳng ngại nói tới hai mươi nghìn, nhưng một sự e dè non trẻ nào đó đã ngăn chàng lại. |
Lexicon Istoric Retic (LIR) is a two volume version with a selection of articles published in Romansh. Lexicon Istoric Retic (LIR) là một trong hai phiên bản chọn lọc một số bài viết và được xuất bản bằng tiếng Romansh. |
Some may be shy or reticent by nature and may find it difficult to be demonstrative or outgoing. Một số người có lẽ nhút nhát và cảm thấy khó bày tỏ cảm xúc hoặc thân thiện với người khác. |
Why is Joel so reticent about himself? Tại sao Giô-ên không muốn cho biết nhiều về mình? |
it feels like you're reticent there, and yet you've given us a vision of it being so possible. Cảm giác như anh đang dè dặt, khi mà đã trao cho chúng tôi một tầm nhìn về tính khả thi của điều đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reticent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reticent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.