retribution trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retribution trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retribution trong Tiếng Anh.
Từ retribution trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự trừng phạt, quả báo, sự báo thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retribution
sự trừng phạtnoun We'll call that one retribution. Chúng ta sẽ gọi đó là sự trừng phạt. |
quả báonoun Flint knife then provides both an efficient kill and symbolic retribution. Rồi dao đá lửa giúp giết người hiệu quả và tượng trưng cho quả báo. |
sự báo thùnoun 35 Vengeance is mine, and retribution,+ 35 Sự báo thù thuộc về ta và sự báo ứng cũng thuộc về ta,+ |
Xem thêm ví dụ
It's his back-handed way of getting retribution against Earth. Đó là chiêu trò của hắn để chống lại Trái đất. |
In September 2016, Santos announced that an agreement had been made completely settling the dispute between the Colombian government and FARC on the basis of a truth and reconciliation-like process, in which a combination of complete admissions of guilt and community service on the part of perpetrators of misdeeds during the years of conflict would serve in place of retributive justice. Vào tháng 9 năm 2016, Santos thông báo rằng một thỏa thuận đã được thực hiện để giải quyết hoàn toàn các tranh chấp giữa chính phủ Colombia và FARC trên cơ sở của quá trình sự thật và hòa giải, trong đó những thủ phạm gây ra lỗi lầm trong suốt những năm xung đột sẽ được ân xá. |
Retribution? Sự trả thù? |
(Exodus 21:24) For the sake of argument, apply to the doctrine of hellfire that divine law given to ancient Israel, a law of exact retribution. Để mà lý luận, hãy áp dụng vào giáo lý lửa địa ngục cái luật trên mà Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên xưa, một luật thưởng phạt công minh. |
Retribution is not widely available, and Blizzard Entertainment offers no comment regarding support or the availability of Retribution despite authorizing the add-on. Retribution không được phổ biến rộng rãi, và Blizzard Entertainment chẳng đưa ra lời bình luận nào về sự hỗ trợ hoặc tính ích lợi của Retribution dù đã ủy quyền cho bản add-on này. |
Pahawh Hmong was the product of a native messianic movement, based on the idea that, throughout history, God had given the Hmong power through the gift of writing, and revoked it as divine retribution. Chữ Pahawh Hmông là sản phẩm của một phong trào thiên sai bản xứ, dựa trên ý tưởng rằng trong suốt lịch sử thì Chúa Trời đã ban sức mạnh cho người Hmông thông qua những món quà là chữ viết, và rồi đã thu hồi nó như là sự trừng phạt của Chúa Trời. |
His Word, the Bible, assures us that hard-hearted practicers of sin will not escape divine retribution. Lời của Ngài là Kinh Thánh bảo đảm với chúng ta rằng những kẻ cứng lòng và cố tình phạm tội sẽ không thoát khỏi sự đoán phạt của Đức Chúa Trời. |
In retribution, Caracalla then led the Legio II Traiana Fortis against the Alemanni, who lost and were pacified for a time. Để trừng phạt họ, Caracalla sau đó dẫn quân đoàn Legio II Traiana Fortis tiến đánh người Alemanni, họ đã bị thua trận và bị bình định trong một thời gian. |
But the danger is, once we begin the rebels will not stop calling for retribution. Nguy hiểm ở chỗ một khi ta bắt đầu quân phiến loạn sẽ không ngừng đòi trả thù. |
Retribution. Trừng phạt. |
We'll call that one retribution. Chúng ta sẽ gọi đó là sự trừng phạt. |
Elaborate feasts are held, sacrifices offered, soothing words spoken —all in an attempt to ward off retribution from the dead person’s spirit. Người ta bày tiệc cầu kỳ, cúng bái, nói những lời an ủi—tất cả để cố gắng tránh bị thần linh người chết báo thù. |
I thought this retribution had to do with what Treadwell wrote about your father. Tôi tưởng là trừng phạt Treadwell vì những gì hắn viết về bố cô chứ. |
Punishment, therefore, must be retributive—by definition. Việc thưởng, việc phạt phải cho đúng lẽ. |
It is “a year of retributions” upon that mountainous land. Đó là “năm báo-trả” cho xứ có nhiều núi ấy. |
3 Before focusing attention on retribution against Edom, Jehovah through Isaiah extends a solemn invitation to all nations: “Come up close, you nations, to hear; and you national groups, pay attention. 3 Trước khi đặt trọng tâm vào việc trừng phạt Ê-đôm, Đức Giê-hô-va, qua Ê-sai, đưa ra lời mời long trọng cho các nước: “Hỡi các nước, hãy đến gần mà nghe; hỡi các dân, hãy để ý! |
retribution is coming ! báo ứng đang đến ! |
12 God’s prophet therefore declares: “Jehovah has a day of vengeance, a year of retributions for the legal case over Zion.” 12 Thế nên nhà tiên-tri của Đức Chúa Trời nói tiếp: “Đức Giê-hô-va có ngày báo-thù, có năm báo-trả vì cớ Si-ôn.” |
Paul answers: “The lawless one’s presence is according to the operation of Satan with every powerful work and lying signs and portents and with every unrighteous deception for those who are perishing, as a retribution because they did not accept the love of the truth that they might be saved.” Phao-lô trả lời: “Kẻ đó lấy quyền của quỉ Sa-tan mà hiện đến, làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất, vì chúng nó đã không nhận-lãnh sự yêu-thương của lẽ thật để được cứu-rỗi” (II Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10). |
The God of justice will exact retribution. Đức Chúa Trời của sự chính trực đòi hỏi sự báo trả. |
But there are so many deserving of retribution and so little time. Nhưng quá nhiều kẻ phải bị trừng phạt và quá ít thời gian. |
Boys want retribution for the courthouse. Mấy đứa muốn trả thù mấy vụ vừa qua |
While the Jacobites considered her death divine retribution for breaking the fifth commandment ("honour thy father"), she was widely mourned in Britain. Trong khi những người Jacobites coi đó là sự trừng phạt của Chúa vì bà đã phạm vào điều răn thứ năm ("tôn kính phụ thân"), bà được thương tiếc rộng rãi ở Anh. |
(1 Samuel 2:29) Retribution came upon the house of Eli. Nhà Hê-li đã bị trừng phạt. |
any sign of trouble was met with cruel retribution. Bất cứ hành động phản kháng sẽ bị trừng phạt dã man. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retribution trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới retribution
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.