retina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retina trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ retina trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là võng mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retina
võng mạcnoun Vamos correr o risco de danificar a retina. Có nguy cơ gây tổn thương võng mạc đấy. |
Xem thêm ví dụ
A mesma estratégia que usámos para encontrar o código para a retina pode ser usada para encontrar o código para outras áreas, como por exemplo o sistema auditivo, ou o sistema motor, para o tratamento da surdez e deficiências motoras. Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động. |
Desta forma, uma retina completamente cega, mesmo sem células frontais, sem fotorreceptores, pode agora enviar sinais normais, sinais que o cérebro pode entender. Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được. |
Há, no entanto, vinte vezes mais células bastonetes do que as células cone na retina, porque os bastonetes estão presentes em uma área mais ampla. Tuy nhiên, số lượng tế bào hình que nhiều hơn 20 lần tế bào hình nón trong võng mạc bởi vì tế bào hình que phân bố trên phạm vi rộng hơn. |
Isto é quão perto a vossa experiência mental e a atividade dos neurónios na retina, que é uma parte do cérebro localizada no globo ocular, ou, para esse efeito, uma camada do córtex visual. Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác. |
Mas quando esta se movendo para frente e para trás, a retina detecta estas mudanças. Nhưng khi di chuyển tiến lùi Võng mạc sẽ thu nhận những thay đổi |
A correção pode ser impossível depois de um descolamento extenso da retina. Khi võng mạc tách ra nhiều thì vô phương cứu chữa. |
Temos uma imagem, uma retina e um cérebro. Bạn có hình ảnh, võng mạc, và não bộ. |
E claro, o cérebro acrescenta muita informação ao que se está a passar nos sinais que provêm da retina. Và dĩ nhiên, bộ não thêm vào đó rất nhiều thông tin thêm vào những thứ đang diễn ra trong tín hiệu đến từ võng mạc. |
Também partilhou connosco um documento único, a etiqueta de remessa que enviara as retinas de Washington DC para Filadélfia. Bà cũng chia sẻ với chúng tôi một tài liệu độc nhất, và đó là cái nhãn vận chuyển được dùng để gửi võng mạc của nó từ DC đến Philadelphia. |
Bem, os bastonetes nas vossas retinas assumem o comando quando há fraca luminosidade. Các tế bào hình que trong võng mạc chịu trách nhiệm trong điều kiện ánh sáng yếu. |
Quando a viu, sua imagem queimou-lhe a retina, Ngay khi thấy cô hình ảnh cô chói loà đôi mắt |
A tua retina e a córnea parecem não ter sido afetadas. Võng mạc và giác mạc của anh dường như không bị ảnh hưởng. |
Estes podem migrar para dentro do humor vítreo isolados ou agregados e, se ficarem perto da retina, podem se tornar visíveis. Các tế bào riêng rẽ hoặc từng chùm có thể di chuyển vào pha lê dịch, và nếu gần võng mạc thì người ta có thể thấy nó. |
Necessário escanear retina. Yêu cầu được quét võng mạc. |
Minha visão ficou irreparavelmente danificada em 1971 devido ao descolamento das retinas. Năm 1971, thị giác của tôi bị hỏng nặng không chữa được do võng mạc bị tróc ra. |
São objetos minúsculos que lançam sombras na retina, o tecido sensível à luz na parte posterior do olho. Phù du là những vật thể nhỏ xíu đổ bóng lên võng mạc, mô cảm nhận ánh sáng ở đằng sau mắt chúng ta. |
Quando olhamos para algo, como esta imagem da face de um bebé, ela vai para o olho e pára na retina, nestas células frontais, chamadas fotorreceptores. Khi bạn nhìn vào cái gì đó, như hình ảnh gương mặt em bé này, nó đi vào trong mắt bạn và tới võng mạc, vào các tế bào ở phần phía trước, tế bào cảm thụ ánh sáng. |
Vamos correr o risco de danificar a retina. Có nguy cơ gây tổn thương võng mạc đấy. |
Os transplantes de retina de células estaminais agora estão em fase de investigação, e podem um dia restaurar a visão, ou parte da visão, a milhões de doentes com doenças de retina, pelo mundo. Ghép võng mạc từ tế bào sản sinh từ tế bào gốc đang trong giai đoạn nghiên cứu, có lẽ một ngày sẽ khôi phục được thị lực, hoặc một phần thị lực, cho hàng triệu bệnh nhân với bệnh võng mạc trên khắp thế giới. |
Se examinar a minha retina através do plano horizontal que veem ali no canto pequeno, o que obtenho é o seguinte. Nếu tôi rà soắt võng mạc của mình xuyên qua mặt phẳng đường chân trời mà bạn thấy ở góc nhỏ đó, tôi sẽ nhận được những điều như thế này. |
Desenvolvimento da retina, nariz e dedos. Võng mạc, mũi và các ngón tay phát triển |
Daí, seu nervo óptico transmite os impulsos formados na retina para seu cérebro, que analisa os dados mais detalhadamente e possibilita que você pegue a bola. Rồi thần kinh thị giác chuyển dấu hiệu được hình thành nhờ võng mạc đến bộ não, bộ não phân tích thêm thông tin ấy và hướng dẫn chúng ta bắt bóng. |
(1 Coríntios 13:1) Um címbalo que retine produz um som desagradável. (1 Cô-rinh-tô 13:1) Chập chỏa, tức chũm chọe, phát ra tiếng chan chát khi va vào nhau. |
Não, fiz um ajuste nas tuas retinas. Ông vừa ảo giác hóa bọn tôi đấy hả? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới retina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.