retomar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retomar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retomar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ retomar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là làm tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retomar
làm tiếpverb Quando o garoto for para a escola, retomamos de onde paramos. Một khi con đi học, mình có thể làm tiếp những gì bỏ dở. |
Xem thêm ví dụ
Então, eu gostaria de retomar a consumação. Ta muốn tiếp tục việc sinh thái tử |
Por aqui, temos que abrir o portão e retomar a cidade! Lại đây và chúng ta sẽ chiếm lại thành! |
Ora bem, depois da passagem do voo, as rãs demoraram uns bons 45 minutos a retomar o sincronismo do coro. Durante esse tempo, sob a lua cheia, vimos aparecer dois coiotes e um grande mocho orelhudo que apanharam alguns deles. Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ. |
Durante o nono e o décimo século da Era Comum, os eruditos caraítas sobressaíram por retomar um estudo do idioma hebraico e passaram por uma espécie de idade de ouro. Trong thế kỷ thứ chín và mười công nguyên, các học giả Karaite đã tỏ ra xuất sắc về việc nghiên cứu lại tiếng Hê-bơ-rơ và họ hưởng được một thời kỳ hưng thịnh. |
Seu filho, Demétrio I da Macedónia (Demétrio Poliórcetes) sobreviveu à batalha e conseguiu retomar a Macedónia poucos anos depois, mas perdeu seu trono, morrendo na prisão. Demetrios I Poliorcetes con trai của Antigonos sống sót sau trận chiến, và đã tham gia vào cuộc chiến tranh giành quyền cai trị Macedonia cho bản thân ông ta một vài năm sau đó, nhưng cuối cùng ông ta cũng bị mất ngôi, rồi qua đời trong tù đày ở Syria. |
Para pausar ou retomar palavras-chave individuais, siga estas etapas: Để tạm dừng hoặc tiếp tục các từ khóa riêng lẻ, hãy thực hiện theo các bước sau: |
Depois de convalescer por quase um ano, Pierpont voltou ao English High School of Boston para retomar seus estudos. Sau một năm điều trị, Pierpont trở lại trường Trung học Boston để tiếp tục việc học của mình. |
4 Se deixou o livro “O Homem em Busca de Deus”, tente retomar a conversa, dizendo: 4 Nếu đã để lại sách mỏng “Nầy!”, bạn có thể nói như vầy: |
Saiba como pausar ou retomar seu anúncio. Tìm hiểu cách tạm dừng hoặc tiếp tục quảng cáo. |
Você também pode selecionar as opções Parar transação ou Retomar transação para cada proposta. Từ mỗi đề xuất, bạn cũng có thể chọn Dừng giao dịch hoặc Tiếp tục giao dịch. |
Zacarias e Ageu incentivam o povo a retomar a construção Xa-cha-ri và A-ghê khuyến khích dân sự xây cất trở lại |
Nesse caso, você precisa retomar individualmente os grupos de anúncios, palavras-chave ou anúncios pausados. Trong trường hợp đó, bạn cần tiếp tục từng nhóm quảng cáo, từ khóa hoặc quảng cáo đã bị tạm dừng. |
Icrima cobriu a retirada dos muçulmanos com os seus 400 cavaleiros, atacando a frente bizantina enquanto os outros exércitos se reorganizavam para contra-atacar e retomar as posições perdidas. Ikrimah bảo vệ cuộc rút lui của người Hồi giáo với bốn trăm kỵ binh của mình bằng cách tấn công vỗ mặt vào người Byzantine, trong khi các đội quân khác tổ chức lại chính họ để phản công và giành lại các vị trí mà họ đã bị mất. |
— Vai retomar o cavalo, não é? - Cậu định lấy lại con ngựa có phải không? |
Os " ga'he " trouxeram o avô para a gente, para construirmos a sua nova tribo. Para retomar a terra sagrada para os Apache. " Ga'he " đã đưa ông tôi về với chúng tôi, xây dựng bộ tộc mới, đòi lại vùng đất thiêng liêng của người Apache. |
Os dois conversaram várias vezes, e o advogado prometeu: “Assim que eu for libertado e receber permissão de retomar meu trabalho, vou defender as Testemunhas de Jeová.” Ông nói chuyện với anh Prostak nhiều lần và hứa: “Ngay sau khi được thả ra và được phép hành nghề trở lại, tôi sẽ sẵn lòng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va”. |
Para pausar, remover ou retomar anúncios, escolha uma das opções abaixo. Để tạm dừng, xóa hoặc tiếp tục quảng cáo, hãy chọn một trong các tùy chọn bên dưới. |
E retomar nossas terras, nossas por direito! Đòi lại quyền của đất nước ta, quyền lợi dân tộc ta. |
Que não tenho o direito de retomar as rédeas dos meus negócios. Rằng tôi không còn quyền lấy lại vị trí điều hành việc làm ăn lần nữa. |
No início de novembro de 1942, os japoneses organizou um comboio de transporte para levar 7.000 tropas de infantaria e seus equipamentos para Guadalcanal para tentar mais uma vez para retomar o aeródromo. Vào đầu tháng 11 năm 1942, quân Nhật đã tập hợp một đoàn tàu vận tải chuyển 7.000 binh lính và quân nhu đến Guadalcanal, một lần nữa cố đánh chiếm lại sân bay. |
O trabalhador segundo veio em círculo, olhou, e conceber que a Câmara tinha caiu mais da sua própria vontade, virou- se para retomar a busca, apenas para ser acionado por do tornozelo, assim como Huxter tinha sido. Người lao động thứ hai đến vòng trong một vòng tròn, nhìn chằm chằm, và thụ thai mà Hội trường giảm theo cách riêng của mình, quay sang tiếp tục theo đuổi, chỉ được vấp mắt cá chân cũng giống như Huxter đã. |
Estamos tentando retomar um relacionamento. Cái gì? Nghe này bọn tớ đang hàn gắn lại, đúng không? |
Mesmo que eu esteja equivocado sobre estas duas coisas, mesmo que eles fossem capazes de retomar o país, mesmo se eles convidassem novamente a Al-Qaeda, é extremamente improvável que a Al-Qaeda pudesse melhorar significativamente a sua capacidade de prejudicar os EUA ou de prejudicar a Europa. Và ngay cả khi tôi nhầm lẫn về hai điều đó, ngay cả khi họ có thể chiếm lại đất nước, ngay cả khi họ mời quân khủng bố quay trở lại, cũng vô cùng khó khăn để Al-Qaeda có thể tăng cường mạnh mẽ khả năng gây tổn hại tới nước Mỹ hoặc Châu Âu. |
— Desculpe-me — disse d’Artagnan, tentando retomar a corrida —, desculpe, estou com pressa. - Tôi xin lỗi - D' artagnan vừa nói vừa chạy tiếp - tôi xin lỗi, nhưng tôi vội quá. |
Depois de retomar suas terras dos lamanitas, os nefitas prepararam-se novamente para a batalha. Sau khi lấy lại xứ của họ từ dân La Man, thì dân Nê Phi một lần nữa chuẩn bị cho chiến tranh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retomar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới retomar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.