retificação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retificação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retificação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ retificação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sửa chữa, sửa, chữa, sự sửa, sự sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retificação

sửa chữa

sửa

chữa

sự sửa

(correction)

sự sửa chữa

(correction)

Xem thêm ví dụ

A agressão verbal costuma fracassar, porque incita a outra pessoa a retaliar, ao passo que deixá-la saber como você se sente ataca menos, e a outra pessoa talvez fique induzida a fazer retificações.
Sự công kích bằng miệng thường không có kết quả tốt vì khiêu khích người kia trả miếng, trong khi việc nói lên cảm nghĩ của bạn nhẹ hơn một sự tấn công, và người kia có lẽ cảm thấy cần phải tự sửa chữa.
O enviado especial das Nações Unidas para a educação global, Gordon Brown, lançou uma petição da ONU em nome de Malala com o slogan I am Malala ("Eu sou Malala"), exigindo que todas as crianças do mundo estivessem inscritas em escolas até ao fim de 2015, petição que impulsionou a retificação da primeira lei de direito à educação no Paquistão.
Cựu thủ tướng Anh Gordon Brown đã phát động một đợt thỉnh nguyện Liên hiệp quốc nhân danh Yousafzai, sử dụng thông điệp "I am Malala" (tạm dịch:tôi là Malala) là đề xuất rằng cho đến cuối năm 2015 thì tất cả trẻ em trên toàn thế giới phải được đi học.
Tenho o direito, sem considerar raça, religião ou cor de acordo com a 14a retificação.
Tôi cũng có quyền làm, bất kể chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da theo tu chính án số 14.
Capítulos XVIII e XIX: proporcionam os critérios para retificação e ratificação da Carta.
Chương XVIII và XIX: dành cho sự bổ sung phê chuẩn Hiến chương.
Quando a equipe de política identifica que determinada solicitação de anúncio envia PII, agrupamos as solicitações de anúncios que acionaram a detecção de PII nos últimos sete dias por caminho de URL e as enviamos aos editores para retificação.
Khi nhóm chính sách phát hiện rằng một yêu cầu quảng cáo nhất định đang gửi thông tin nhận dạng cá nhân (PII), chúng tôi sẽ nhóm các yêu cầu quảng cáo đang kích hoạt tính năng phát hiện thông tin nhận dạng cá nhân (PII) trong 7 ngày với nhau qua bằng đường dẫn URL và gửi chúng đến các nhà xuất bản để khắc phục.
Informações adicionais também são enviadas com a solicitação de anúncio para ajudar os editores no processo de retificação.
Thông tin bổ sung cũng được báo cáo cùng với yêu cầu quảng cáo để hỗ trợ nhà xuất bản trong quá trình khắc phục.
Arbelos Axioma de Arquimedes Número de Arquimedes Paradoxo de Arquimedes Princípio de Arquimedes da flutuabilidade Parafuso de Arquimedes Sólido de Arquimedes Círculos de Arquimedes Utilização de infinitesimais por Arquimedes Arquitas Diocles Métodos para calcular raízes quadradas Retificação da circunferência Pseudo-Arquimedes Salinon Canhão a vapor Siracusia Vitrúvio Zhang Heng Notação científica a. ^ No prefácio de Sobre as Espirais destinado a Dositeu de Pelúsio, Arquimedes diz que "muitos anos se passaram desde a morte de Conon."
Tiên đề Archimedes Số Archimedes Nghịch lý Archimedes Đinh ốc Archimedes Chất rắn Archimedes Vòng tròn kép của Archimedes Sự sử dụng vô định của Archimedes Archytas Diocles Các phương pháp tính căn lập phương Giả mạo Archimedes Salinon Pháo hơi nước Vitruvius Trương Hằng a. ^ Trong lời nói đầu của Về các hình xoắn ốc gửi tới Dositheus của Pelusium, Archimedes nói rằng "nhiều năm đã qua kể từ cái chết của Conon."
Levei a minha bicicleta a uma loja — adoro isto — e eles fizeram uma coisa chamada "retificação" das rodas.
Tôi đem xe đạp đến tiệm-- tôi thích nó -- xe cũ, và anh thợ "chỉnh sửa" lại vị trí bánh xe.
9 Parentes que não moram na mesma casa: “A situação é diferente quando o desassociado ou dissociado é um parente que vive fora do círculo familiar imediato e fora do lar”, declara A Sentinela de 15 de abril de 1988, na página 28 e de 15 de dezembro de 1989, na página 30, “Retificação”.
9 Người thân không sống chung nhà: Tháp Canh ngày 1-1-1989, trang 10, nói: ‘Tình thế đổi khác nếu người bị khai trừ hoặc tự ly khai là một người thân không sống chung nhà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retificação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.