reticências trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reticências trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reticências trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ reticências trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dấu chấm lửng, Dấu lửng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reticências

dấu chấm lửng

noun

Dấu lửng

Xem thêm ví dụ

Em algumas situações, o Google Ads precisa encurtar seu texto, geralmente com reticências ("...").
Trong một số trường hợp, Google Ads cần phải rút ngắn văn bản của bạn, thường có dấu ba chấm (“...”).
Observação: se você selecionar uma ação com reticências, outro menu será aberto.
Lưu ý: Nếu bạn chọn một hành động có dấu ba chấm, thì một menu khác sẽ mở ra.
Reticências... era o que faziam antigamente.
" Chấm, chấm, chấm. " Họ đã làm điều đó làm ngày xưa.
Quais eram as suas reticências?
Vậy sự dè dặt của anh là về cái gì?
Eu gosto da reticência.
Tôi thích cô ít lời thế.
É mais reticências...
Tôi lại thấy giống chấm 3 chấm hơn.
Parece que tem algumas reticências mas deu-nos uma visão de que era possível.
Cảm giác như anh đang dè dặt, khi mà đã trao cho chúng tôi một tầm nhìn về tính khả thi của điều đó.
Um deles usa travessão, enquanto o outro usa reticências.
1 người dùng dấu gạch ngang trong khi người kia dùng dấu chấm.
Quando isso acontece, o URL é encurtado com reticências e, às vezes, parcialmente cortado, direcionando para uma página diferente de onde seu anúncio foi exibido.
Khi điều này xảy ra, URL được rút ngắn bằng cách sử dụng dấu ba chấm và có thể bị cắt bớt một phần, có khả năng đưa bạn đến một trang khác với trang mà quảng cáo được hiển thị.
Atwater, em inglês, salienta que, com respeito à masturbação, os jovens costumam demonstrar ‘reticência, embaraço e apreensões’.
Atwater tiết lộ rằng thường thường bọn trẻ tỏ ra” lúng túng, thẹn thùa và hồ nghi lo sợ” về tật thủ dâm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reticências trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.