renacuajo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renacuajo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renacuajo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ renacuajo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nòng nọc, nọc nọc, óc nóc, Nòng nọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renacuajo

nòng nọc

noun

Se nota cómo se retuercen los renacuajos del término de la hoja.
Nó thấy những con nòng nọc đang uốn éo ở đáy chiếc lá.

nọc nọc

noun

óc nóc

noun

Nòng nọc

Se nota cómo se retuercen los renacuajos del término de la hoja.
Nó thấy những con nòng nọc đang uốn éo ở đáy chiếc lá.

Xem thêm ví dụ

Ahora, vamos a ver un documental llamado " El Renacuajo y su Comunidad. "
Bây giờ, chúng ta sẽ xem một phim ngắn tên là " Con Nòng Nọc và Bầy Nòng Nọc. "
Estábamos en un restaurante y ella dijo: "Así que, las ranas ponen huevos y los huevos se convierten en renacuajos y los renacuajos se convierten en ranas."
Nó nói “Vậy, về cơ bản, ếch đẻ trứng Và trứng nở ra thành nòng nọc, Và nòng nọc lớn thành ếch.”
Se nota cómo se retuercen los renacuajos del término de la hoja.
Nó thấy những con nòng nọc đang uốn éo ở đáy chiếc lá.
Finalmente, estos puntos pasaron de ser perfectamente redondos a parecer unos renacuajos, por causa del temblor.
Nhưng cuối cùng thì những dấu chấm thay vì tròn trịa thì lại trở nên những con nòng nọc, bởi triệu chứng run.
Ahora mismo, todos somos renacuajos, pero les insto a que se conviertan en un gran sapo, que den ese gran salto.
Bây giờ, chúng ta đều là những con nòng nọc, nhưng tôi thúc giục bạn trở thành một con ếch to và thực hiện bước nhảy to và xanh đó.
En 1917 Sir William Tritton desarrolló la "Cola de Renacuajo", una extensión de las orugas para montarse en la parte posterior de un tanque y así mejorar su capacidad para cruzar trincheras.
Năm 1917, Sir William Tritton phát triển dự án đuôi nòng nọc, xích xe được tăng chiều rộng để vừa với phần sau của chiếc tăng nhằm cải thiện khả năng vượt chiến hào.
Lo que son es un agregado de renacuajos que son bautizados con el nombre de algún burócrata local cuyas decisiones afectan la calidad de tu agua.
Chúng là những con nòng nọc được đặt theo tên một quan chức tại địa phương -người mà có quyết định ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nước.
Increíblemente, los renacuajos que no han eclosionado pueden sentir el peligro y los más maduros y fuertes se retuercen para liberarse y caer al riachuelo.
Thật đáng kinh ngạc, những con nòng nọc chưa nở có thể cảm nhận được nỗi nguy hiểm, và những con lớn tuổi và mạnh mẽ nhất có thể vặn mình thoát ra và rớt xuống dòng nước bên dưới.
Hasta entonces debes guardar tus renacuajos en el tanque.
Thế nên anh phải lên sẵn đạn của mình trong súng đi.
Este es un paseador de renacuajos para sacar a pasear a tu renacuajo a la noche.
Đây là một khung đi bộ dành cho nòng nọc để bạn có thể đưa nòng nọc của mình đi dạo vào buổi tối
Pero está seguro de que esa camisa es de la agrupación de Los Renacuajos, ¿verdad?
Nhưng cha chắc chắn chiếc áo đến từ hội hướng đạo này, phải không?
Así que las criarán, en cautividad por supuesto, desde huevos hasta renacuajos y luego a ranas.
Vì thế họ sẽ nuôi dưỡng chúng, tất nhiên trong môi trường nuôi nhốt -- từ trứng phát triển đến nòng nọc và đến ếch.
Tienes que explicar lo que haces y cómo los sucesos en el desarrollo del renacuajo son, claro, muy observables y que usan las mismas hormonas mediadas por T3 que nosotros.
Bạn sẽ phải giải thích việc bạn đang thực hiện và những quá trình phát triển của nòng nọc có thể quan sát được như thế nào và rằng là chúng sử dụng hooc- môn trung gian T3 giống như chúng ta
Por lo visto, el su-des registró a este niño en la escuela y en los Renacuajos hace cerca de un año atrás.
Hung thủ dường như ghi danh đứa trẻ này ở trường và hướng đạo sinh cho đến 1 năm trước.
Es una remera de Los Renacuajos.
Đó là áo ấu sinh.
Algunas de las cosas que los protocolos de monitorización han desarrollado: éste es el protocolo del renacuajo burócrata, o manteniendo etiquetas, si prefieren.
Có thứ được phát triển từ việc quan sát các giao thức: đây là giao thức quan chức nòng nọc hoặc gọi là việc giữ các thẻ.
Pero estos renacuajos no están tan indefensos como puede parecer.
Nhưng những con nòng nọc này không phải vô dụng như vẻ bề ngoài của chúng.
Si García dice que la camisa es de una agrupación de " Renacuajos " en Mount Pleasant, deben creerle.
Nếu Garcia nói áo ấu sinh đó đến từ 1 đơn vị ở Mount Pleasant, thì tôi phải tin cô ấy.
Y la cosa interesante que sucede -- porque estamos usando renacuajos, claro, porque tienen biosentidos mucho más exquisitos que nosotros, muchas miles de veces más sensibles que algunos de nuestros sentidos para sentir, respondiendo de una manera biológicamente sensible, a toda esa clase de contaminantes industriales que llamamos disruptores endócrinos o emuladores hormonales.
Và điều thú vị sẽ xảy ra vì chúng ta đang dùng những con nòng nọc, tất nhiên rồi, bởi vì chúng có cảm giác sinh học tinh tế nhất mà con người có, và còn nhạy cảm hơn mấy bậc so với vài giác quan của chúng ta dùng để cảm giác phản ứng bằng một cách đầy ý nghĩa sinh học với các chất gây ô nhiễm công nghiệp mà chúng ta gọi là chất gây rối loạn nội tiết hay chất mô phỏng hooc- môn
Me gustan los renacuajos tanto como el caviar.
Ta thích trứng ếch nướng với bánh mì cũng như trứng cá muối.
Pero al llevar a tu renacuajo de paseo por la noche -- hay algunas fotos -- tus vecinos seguramente dirán: " ¿Qué estás haciendo? "
Tuy nhiên, nếu bạn dắt nòng nọc của mình đi dạo buổi tối sẽ có một vài thứ xảy ra, hàng xóm của bạn chắc sẽ hỏi rằng " Anh đang làm cái gì thế? "
Los Renacuajos están relacionados con la iglesia.
Hướng đạo ấu sinh liên kết với một nhà thờ.
Esto no es un renacuajo.
Chúng tôi rất hào hứng. Đây không phải là một con nòng nọc

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renacuajo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.