rellenar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rellenar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rellenar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rellenar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm đầy, xếp đầy, nhồi, điền vào, đổ đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rellenar

làm đầy

(fill)

xếp đầy

(fill)

nhồi

(stuff)

điền vào

(make out)

đổ đầy

(fill)

Xem thêm ví dụ

Si ha anotado su sitio web a través del marcado de datos estructurados, el complemento puede rellenar y actualizar directamente los atributos que coincidan desde su sitio web al feed.
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
En las aplicaciones, los segmentos también se pueden rellenar mediante el código de la aplicación.
Đối với ứng dụng, phân khúc cũng có thể được điền thông qua mã ứng dụng.
Si ya lo has hecho y, aun así, quieres presentar una reclamación oficial, la mejor forma de hacerlo es rellenar el formulario online.
Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi.
Se trata del caso contrario a las líneas de pedido no garantizadas, que se usan para rellenar impresiones sobrantes o remanentes.
Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại.
Una vez que ha transmitido esa información, la puede utilizar para rellenar variables y habilitar activadores en las configuraciones de etiquetas.
Sau đó, bạn có thể sử dụng thông tin đó để điền các biến và kích hoạt trình kích hoạt trong cấu hình thẻ của mình.
El SDK de anuncios de Google para móviles ofrece compatibilidad nativa con los banners inteligentes y rellenará las creatividades de acuerdo con los siguientes criterios:
SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google có hỗ trợ gốc dành cho Biểu ngữ thông minh và sẽ lấp đầy quảng cáo theo các điều kiện sau:
En 1807, la cima de Beacon Hill fue utilizada para rellenar veinte hectáreas de lo que más tarde se convertiría en la zona de Haymarket Square.
Nỗ lực cải tạo lớn nhất diễn ra vào thế kỷ 19; bắt đầu vào năm 1807, phần đỉnh của Beacon Hill được sử dụng để lấp một hồ chứa 50-acre (20 ha) mà sau này trở thành khu vực Haymarket.
Rellenaré la solicitud de traslado.
Tôi sẽ điền đơn chuyển trại.
Pero hay que aclarar y dar sentido a lo que vemos, y es nuestra mente la que nos ayuda a rellenar los espacios vacíos.
Nhưng chúng ta vẫn phải làm rõ và lĩnh hội được những thứ chúng ta nhìn, chính trí não của chúng ta sẽ giúp bổ sung những gì còn thiếu.
Pero todo lo que tengo que hacer es rellenar ciertas áreas de estos fragmentos de letras y puedo destacar esas palabras del patrón de fondo.
Nhưng tất cả những gì tôi phải làm là lấp những khu vực nhất định của những khuôn chữ đó để có thể làm các chữ cái nổi lên trên nền họa tiết.
Puedes rellenar la encuesta haciendo clic en el botón Preselección que se muestra más abajo.
Vui lòng điền vào bản khảo sát bằng cách nhấp vào nút Sơ tuyển bên dưới.
Si ya somos precursores, ¿hemos pensado en rellenar la solicitud de la Escuela para Evangelizadores del Reino?
Nếu đang làm tiên phong, anh chị đã nghĩ về việc nộp đơn tham dự Trường cho người rao truyền Nước Trời chưa?
Entonces, la buena interpretación es más sobre cosas que se pueden enredar y rellenar, y de nuestro mundo, ¿Cierto?
Sự hiểu biết sâu sắc thiên về những gì được nuôi dưỡng trong thế giới quan của tôi, phải không?
En el ejemplo siguiente te mostramos cómo rellenar el fragmento de evento para hacer el seguimiento de las vistas correspondientes a dos productos de un sitio web de comercio electrónico.
Dưới đây là ví dụ về cách điền đoạn mã sự kiện nếu bạn muốn theo dõi lượt xem của hai sản phẩm trên trang web thương mại điện tử.
Además, le explicarán que, cuando lo haga, se rellenará a su nombre una tarjeta Registro de publicador de la congregación y se pondrá en los archivos de la congregación.
Các trưởng lão có thể giải thích rằng khi một học viên Kinh Thánh hội đủ điều kiện làm người công bố chưa báp-têm và nộp báo cáo rao giảng lần đầu thì sẽ có một Phiếu người công bố, trong đó có tên người ấy và được lưu trong hồ sơ của hội thánh.
Si tu aplicación solicita el uso de permisos sensibles o de alto riesgo, como permisos de SMS o registro de llamadas, es posible que tengas que rellenar el Formulario de declaración de permisos y recibir la aprobación de Google Play.
Nếu ứng dụng của bạn yêu cầu sử dụng các quyền nhạy cảm hoặc có mức độ rủi ro cao (ví dụ: SMS hoặc Nhật ký cuộc gọi), bạn có thể phải hoàn thành Biểu mẫu khai báo quyền và xin phê duyệt từ Google Play.
Una milla tras otra tenía que bajarme del automóvil con una pala para nivelar obstáculos, llenar agujeros y también cortar tallos de elephant grass [planta parecida a la caña de azúcar] y árboles con el fin de rellenar terreno pantanoso de modo que los neumáticos se agarraran”.
Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”.
Puede esperar allí, rellenar una denuncia.
Chị có thể đợi ở đó, và báo cảnh sát.
Rellenar el espacio disponible
Điền Khoảng trống Có sẵn
Pueden reproducir vídeos, rellenar un formulario, hacer clic para visitar un sitio web y (cuando estén utilizando dispositivos móviles) hacer clics de llamada o acceder a una tienda de aplicaciones.
Họ có thể phát video, điền vào biểu mẫu, nhấp để truy cập vào trang web của bạn hoặc (khi họ sử dụng thiết bị di động) nhấp để gọi điện thoại hoặc truy cập vào thị trường ứng dụng.
Por eso cada día debe rellenar el mismo formulario.
Vì thế, ông chỉ phải điền cùng một đơn giống nhau thôi.
Si se pregunta qué campos debe rellenar, consulte el paso 3 a continuación.
Nếu bạn muốn biết phải điền vào trường nào thì bạn đã sẵn sàng cho Bước 3 bên dưới.
Rellenar la selección completa
Điền toàn bộ phần chọn
Si los clientes quieren modificarlos, pueden rellenar el formulario de contacto del Centro de Ayuda de Google Ads.
Nếu muốn thay đổi, khách hàng có thể điền vào biểu mẫu Liên hệ với chúng tôi trong Trung tâm trợ giúp của Google Ads.
Pero ese vacío no se puede rellenar con cualquier cosa.
Nhưng anh không thể lắp đầy khoảng trống đó bằng bất cứ ai mà anh muốn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rellenar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.