relleno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relleno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relleno trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ relleno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đường chỉ dẫn, Chất độn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relleno
đường chỉ dẫnadjective |
Chất độn
|
Xem thêm ví dụ
Es decir, si la red de AdMob o cualquier otra red tienen un valor de eCPM mayor con una tasa de relleno del 100% o de un valor aproximado, entonces las otras fuentes de publicidad (incluidas las campañas de anuncios de autopromoción) se mostrarán con menos frecuencia. Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn. |
Si no levanta todo, pone alfombra y relleno nuevo esto es lo mejor que podemos hacer. Nếu ông không lật lên, thay thảm và lớp lót thì chỉ được đến thế này thôi. |
Te recomendamos que lo rellenes desde un ordenador. Bạn nên sử dụng máy tính để dễ dàng thao tác nhất. |
Como sabemos, el interior de la piñata se rellena con dulces, juguetes y fruta de temporada. Ở bên trong, piñata được nhét các loại đồ chơi, kẹo. |
Poco después, un área de 0,2 km2 (conocido como Thilafushi-2) fue creada artificialmente con el uso de arena blanca como material de relleno para proporcionar más tierra firme para las industrias pesadas. Ngay sau đó, diện tích 0,2 km 2 (Thilafushi-2) đã được khai hoang và sử dụng cát trắng làm nền, tạo diện tích đất cho các ngành công nghiệp nặng. |
Para crear una métrica calculada, rellene los campos que se incluyen a continuación y, cuando haya acabado, haga clic en el botón Crear. Để tạo chỉ số được tính, bạn cần điền vào các trường sau đây và nhấp vào nút Tạo khi đã hoàn tất. |
Jack Kenny, el dueño de Rellena un Osito. Chuck Kenny, chủ cửa hàng Stuff-a-Bear. |
Elipse rellena Dibujar una elipse rellena Bầu dục đặc Vẽ hình bầu dục đặc |
Gracias a él, Ad Manager adapta automáticamente el tamaño de sus anuncios, ya que rellena el ancho de las columnas en las que se van a servir y ajusta su altura según corresponda, del mismo modo que los elementos div HTML habituales de sitios web. Ad Manager tự động xác định kích thước quảng cáo bằng cách điền chiều rộng của cột bao quanh và điều chỉnh chiều cao cho phù hợp (giống như một div HTML thông thường trên trang web của bạn). |
Recetas inglesas de los siglos XV a XVII describen una mezcla de carne y fruta usada como relleno de pasteles. Các công thức nấu ăn Anh từ thế kỷ 15, 16 và thế kỷ 17 mô tả một hỗn hợp của thịt và trái cây được sử dụng làm nhân cho bánh. |
Utilice el arriba y abajo flechas para llegar a 16 de la herramienta y luego la flecha derecha para desplazarse a través de y rellene la información que necesito Sử dụng lên và xuống mũi tên để có được công cụ 16 và sau đó mũi tên bên phải để di chuyển trên và điền vào các thông tin tôi cần |
Esa noche, rellené gustosamente las interminables páginas de documentación de su alta. Tối hôm đó, tôi vui vẻ điền vào những trang dài bất tận trong hồ sơ ra viện của cậu. |
Rellena el formulario situado en la ventana que se muestra y toca Enviar. Hoàn tất biểu mẫu trong cửa sổ xuất hiện, sau đó nhấn vào Gửi. |
En términos generales, por cada página de instrucciones hay casi 100 páginas de relleno. Tóm lại, cứ mỗi trang hướng dẫn, thì lại có khoảng 100 trang trống. |
Círculo relleno Dibujar un círculo relleno Tròn đặc Vẽ hình tròn đặc |
La gente seca o airea su relleno de colchón en sus techos. Mọi người phơi khô đệm trên mái nhà. |
Gracias a él, Ad Manager adapta automáticamente el tamaño de su anuncio, ya que rellena el ancho de las columnas en las que se va a servir y ajusta la altura según corresponda, del mismo modo que los elementos div HTML habituales de sitios web. Ad Manager tự động xác định kích thước quảng cáo bằng cách điền chiều rộng của cột bao quanh và điều chỉnh chiều cao cho phù hợp (giống như một div HTML thông thường trên trang web của bạn). |
¿Los cuatro tesoros rellenos? Nội Tứ Quý à? |
Tipo de relleno de la pausa publicitaria vacío Loại lấp đầy thời điểm hiển thị quảng cáo trống |
Rellena todos mis agujeros, por favor. Lấp đầy hết các lỗ của tôi đi. |
En 1951 rellené la solicitud para asistir a la Escuela Bíblica de Galaad de la Watchtower. Vào năm 1951, tôi nộp đơn xin học Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh. |
En ese caso, no será necesario que rellene ningún formulario fiscal. Trong trường hợp này, không bắt buộc biểu mẫu thuế nào cả. |
Solo se rellena si eres el vendedor oficial. Chỉ được điền doanh số mà bạn là người thu tiền. |
No se rellena desde agosto del 2019. Kể từ tháng 8 năm 2019, hệ thống không còn điền vào trường này. |
Si crees que tu cuenta no debería haberse suspendido, rellena este formulario para enviar una solicitud de apelación. Nếu bạn tin rằng tài khoản của mình không nên bị tạm ngưng, thì hãy sử dụng biểu mẫu này để yêu cầu khiếu nại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relleno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới relleno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.