relazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relazione trong Tiếng Ý.
Từ relazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là mối quan hệ, bản báo cáo, chuyện yêu đương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relazione
mối quan hệnoun (legame tra oggetti o individui diversi) E'stato il mio fidanzamento con lei che ha messo fine a quella relazione. Sự ràng buộc với ông đã kết thúc mối quan hệ ấy. |
bản báo cáonoun Lei afferma di avere una copia della relazione. Cô nói rằng cô ta có một bản sao của bản báo cáo. |
chuyện yêu đươngnoun Non sono abituata alle relazioni. Mấy chuyện yêu đương vẫn còn lạ lẫm với tôi, em biết đó, tôi không... |
Xem thêm ví dụ
Sull'asse delle Y c'è l'altezza del rumore ambientale medio del suono in profondità in relazione alla frequenza. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
Sembra logico che noi, che esistiamo in questo mondo, riusciamo, nel corso della nostra vita, ad assorbire intuitivamente quelle relazioni. Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. |
Che tipo di relazione hai con lei? Cậu có quan hệ gì với cô ta? |
Dopo la Pentecoste del 33 E.V. quale relazione strinsero col Padre i nuovi discepoli? Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời? |
Quale ruolo speciale abbiamo in relazione all’adempimento della volontà di Dio? Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời? |
Egli inoltre ‘ci porterà alla gloria’, ossia ci farà avere una stretta relazione con lui. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
7 Notate con che cosa la Bibbia mette ripetutamente in relazione un cuore eccellente e buono. 7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà. |
5 Abbiamo letto ciò che Paolo ‘ricevette dal Signore’ in relazione alla Commemorazione. 5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm. |
L’uditorio è stato incoraggiato a leggere la Bibbia con attenzione, prendendosi il tempo di visualizzare i racconti biblici e di mettere in relazione i punti nuovi con ciò che già si conosce. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Quindi, oltre a questo, la qualità delle relazioni umane. Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người. |
Ma il cavallo nero e il suo cavaliere non sono da mettere in relazione con tutte le carestie della storia. Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử. |
Comunque, se l’autoesame ci porta nella direzione sbagliata, a cercare la nostra “identità” oppure delle risposte al di fuori della congregazione cristiana o in modo indipendente dalla nostra relazione con Geova, risulterà inutile e potrà essere spiritualmente letale. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
Assicuratevi che la conclusione abbia stretta relazione con i pensieri che avete esposto. Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày. |
Quale dovrebbe essere la nostra determinazione in relazione ai luoghi biblici? Về các địa danh trong Kinh Thánh, chúng ta nên quyết tâm làm gì? |
(Galati 6:10) In primo luogo vediamo dunque come possiamo abbondare in opere di misericordia “verso quelli che hanno relazione con noi nella fede”. (Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin. |
Potranno usare il nostro logo nelle pubbliche relazioni o sul loro materiale pubblicitario. Họ có thể sử dụng logo của chúng tôi trong tất cả các hoạt động PR hoặc marketing mà họ muốn. |
La diplomazia culturale è un mezzo per condurre relazioni internazionali senza aspettarsi nulla in cambio come avviene invece per la diplomazia tradizionale. Ngoại giao văn hóa là một cách để thực hiện quan hệ quốc tế mà không mong nhận lại điều gì như cách ngoại giao truyền thống thường hy vọng. |
19 Questa relazione diventa ancora più stretta quando perseveriamo nelle avversità. 19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh. |
(Giacomo 4:8) Cosa potrebbe darvi più sicurezza di un’intima relazione con Geova Dio, il Padre migliore che ci sia? Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng? |
Hanno sentito il suggerimento dello Spirito Santo di porre fine immediatamente a questa relazione. Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức. |
Certo anche loro, come tutti noi, celebrano quel tipo di relazione. Thật ra, như tất cả chúng ta họ cũng ca tụng mối quan hệ này . |
Oggi vorrei parlarvi della relazione fra teatro e tecnologia. Vậy nên hôm nay, tôi muốn nói với các bạn về mối quan hệ giữa kịch nghệ và công nghệ. |
Ciò che conterà davvero sarà la nostra relazione con Geova. Điều quan trọng là mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va. |
È questo il noi delle relazioni. Đó là "cái chúng ta" của mối quan hệ. |
Questa è una delle cose che ho imparato e che applico nelle mie relazioni. Đây là một trong những điều tôi học được để ứng dụng vào các mối quan hệ với mọi người. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới relazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.