relatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relatore trong Tiếng Ý.
Từ relatore trong Tiếng Ý có nghĩa là người báo cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relatore
người báo cáonoun Se ci sara'un'inchiesta, io saro'il relatore, Eccellenza! Nếu có cuộc điều tra nào, tôi mới là người báo cáo, thưa ngài. |
Xem thêm ví dụ
Allo scopo della demo, abbiamo preso delle domande dagli studenti e abbiamo chiesto a relatori di TED e altri professionisti di rispondere, ma le due cose sono state fatte separatamente. Để phục vụ cho mục đích trình diễn, chúng tôi chọn một số câu hỏi của sinh viên và chọn một số diễn giả và các chuyên gia để giải đáp các câu hỏi, nhưng hai việc đó được làm độc lập với nhau. |
Ma lei era quello principale, il relatore. Nhưng anh là người bảo trợ chính và là người quản lý dự luật. |
L'oggetto visivo più ovvio sul palco è il relatore. Thứ hiển hiện rõ nhất trên sân khấu chính là diễn giả |
Per la vostra storia, cara comunità di TED- Ed, ecco le vostre domande sui mestieri e i relatori di TED e i professionisti che avete nominato per rispondere a quelle domande. Về phần câu chuyện của các bạn, cộng đồng TED- Ed, câu hỏi của các bạn về nghể nghiệp tương lai, và các diễn giả và các chuyên gia mà bạn đề nghị sẽ trả lời các câu hỏi. |
Sapete, girare per TED in questi giorni, sentire gli altri relatori e sentire l'energia della folla, mi ha ricordato questa citazione di un autore canadese, Marshall McLuhan, che una volta disse notoriamente: "Sull'astronave "Terra" non ci sono passeggeri. Bạn biết đấy, trải qua bao nhiêu năm tháng cùng TED, nghe những diễn giả khác nói, cảm nhận được sức mạnh từ mọi người, tôi vẫn nhớ đến châm ngôn của 1 nhà văn người Canada, Marshall McLuhan, ông đã từng nói "Không có bất kì hành khách nào trên con tàu vũ trụ mang tên Trái Đất. |
Nel gennaio 2007 de Klerk fu relatore al “Towards a Global Forum on New Democracies”, incontro avvenuto a Taipei per promuovere la pace e la democrazia nel mondo insieme ad altre personalità di spicco come Lech Wałęsa e il Presidente di Taiwan, Chen Shui-bian. Tháng giêng năm 2007, Wałęsa nói chuyện tại diễn đàn "Towards a Global Forum on New Democracies" ở Đài Loan để ủng hộ dân chủ và hòa bình, cùng với các nhà lãnh đạo thế giới lỗi lạc khác và tổng thống Trần Thủy Biển của Đài Loan. |
Mi avevi visto tra i relatori, eh? " Nhìn thấy tên tôi trong danh sách diễn giả à "? |
Staremo qui un po' perché credo che stiano preparando per il prossimo relatore. Chúng ta sẽ đứng đây thêm chút nữa vì tôi nghĩ họ đang chuẩn bị cho diễn giả tiếp theo. |
Io credo, fondamentalmente, così come hanno detto molti relatori nei giorni scorsi, che facciamo un uso davvero pessimo dei nostri talenti. Tôi tin rằng, về cơ bản cũng giống như mọi người đề cập vài ngày qua rằng chúng ta đã sử dụng rất tệ khả năng của mình. |
Per molti era difficile capire come portare relatori controversi al campus potesse essere prezioso, quando hanno recato danno. Với nhiều người, rất khó để thấy được giá trị mà hội nhóm này đem lại cho trường so với những phiền phức mà nó gây ra. |
Un collega relatore di TED, Jonathan Haidt, si è inventato questa meravigliosa piccola analogia tra l'io cosciente e l'io inconscio. Một đồng nghiệp của tôi cũng làm TED speaker, Jonathan Haidt, đã đến với phép so sánh nhỏ bé xinh đẹp giữa nhận thức và vô thức. |
Ora potete cliccare su uno dei biscotti per vedere la domanda e delle domande di approfondimento esplorate da ogni relatore. Giờ đây bạn có thể nhấp vào bất cứ cookie nào để xem câu hỏi và những câu hỏi mở rộng do từng diễn giả nêu ra. |
Avevo preparato un discorso, ma ho deciso, solo poco fa, che non lo leggerò, dato che la maggior parte dei relatori ha parlato di sogni e di come raggiungerli. Tôi đã chuẩn bị một bài phát biểu, nhưng tôi mới quyết định không dùng nó nữa, vì hầu hết các diễn giả đã nói về những ước mơ và cách người ta đạt được ước mơ của mình. |
È un importante relatore di conferenze globali incentrate sull’imprenditoria e la tecnologia. Ông là diễn giả chính thường xuyên có mặt tại các hội nghị doanh nghiệp và công nghệ toàn cầu. |
Ero impaziente di impegnarmi in un dibattito vivace con compagni, professori e con relatori esterni; di ascoltare, imparare e maturare una profonda conoscenza di me stesso e degli altri. Tôi hứng thú với những cuộc tranh luận sôi nổi với bạn bè và giáo sư và nhiều người khác bên ngoài; để lắng nghe, học hỏi và nâng cao hiểu biết của mình và của người khác. |
E arrivati a questo punto il mio relatore mi disse: "Alt! Đây là điểm mà giáo sư hướng dẫn của tôi nói rằng, "Whoa! |
Non ho mai sentito relatori così impegnati e così convinti, e questa è una cosa da sottolineare. Tôi chưa bao giờ thấy những diễn giả vượt qua giới hạn bản thân đến thế, và đó là một trong những điều đáng ghi nhận. |
Se ci sara'un'inchiesta, io saro'il relatore, Eccellenza! Nếu có cuộc điều tra nào, tôi mới là người báo cáo, thưa ngài. |
Per prepararmi ad entrare in contatto con il dibattito nel mondo reale, mi sono unito ad un gruppo che ha portato relatori controversi al campus. Để chuẩn bị cho cuộc chiến ngoài đời thực, tôi tham gia vào hội những người ưa tranh luận. |
l'essenza delle idee di ciascun relatore. Và mọi người đều nhất trí đây là một thành công. |
Adoro insegnare, ed è stato accennato dal relatore che mi ha preceduto che mi piace la poesia, ci sguazzo dentro un po', e l'adoro. Và người nói chuyện trước tôi cũng đã nói rằng tôi thích thi ca. Tôi có nhúng vào nó chút ít, và rất mê. |
Vi parteciparono vari relatori in rappresentanza della Chiesa di Svezia e di altre confessioni della cristianità, dell’Islam e del movimento umanista. Trong cuộc hội thảo, nhiều ý kiến được đưa ra bởi những người đại diện cho Giáo hội Thụy Điển cùng các đạo Ki-tô khác, Hồi giáo và những người theo chủ nghĩa nhân đạo. |
Come giudice della Corte è stato relatore di 39 sentenze. “Chủ tịch nước bổ nhiệm 39 Thẩm phán cao cấp”. |
Nella mia presentazione c'erano esempi sulle quattro del mattino, ma c'erano anche esempi di altri relatori TED di allora. Thế là tôi đưa vào bài thuyết trình một số ví dụ của tôi về 4 giờ sáng, nhưng nó cũng có ví dụ lấy từ diễn giả TED cùng năm đó với tôi. |
E arrivati a questo punto il mio relatore mi disse: Đây là điểm mà giáo sư hướng dẫn của tôi nói rằng, |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới relatore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.